Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2802 lượt thi 37 câu hỏi 40 phút
10719 lượt thi
Thi ngay
5515 lượt thi
5170 lượt thi
4813 lượt thi
7161 lượt thi
4457 lượt thi
3564 lượt thi
3039 lượt thi
5913 lượt thi
Câu 1:
Tìm phát biểu không phù hợp với phản ứng này
N2 + 3H2 ⇔ 2NH3
∆H = - 92kJ
A. N2 là chất oxi hóa
B. Cần cung cấp 92kJ nhiệt lượng để 1 mol N2 kết hợp với 3 mol H2
C. Hiệu suất của phản ứng rất bé
D. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ cao, có xúc tác và áp suất cao
Câu 2:
Đốt cháy hổn hợp gồm 6,72 lít khí Oxi và 7 lít khí amoniac (đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Sau phản ứng thu được nhóm các chất là:
A. Khí nitơ và nước
B. Khí Oxi, khí nitơ và nước
C. Khí amoniac, khí nitơ và nước
D. Khí nitơ oxit và nước
Câu 3:
Trong phòng thí nghiệm, có thể chứng minh khả năng hòa tan rất tốt trong nước của một số chất khí theo hình vẽ:
Thí nghiệm trên được sử dụng với các khí nào sau đây
A. CO2 và Cl2
B. HCl và NH3
C. SO2 và N2
D. O2 và H2
Câu 4:
Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Dung dịch NH3 là 1 bazơ yếu.
B. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
C. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
D. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch
Câu 5:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. NH3 cháy trong oxi tỏa nhiều nhiệt nên được sử dụng làm nhiên liệu tên lửa
B. Đốt cháy khí NH3 trong không khí (xúc tác Pt) tạo khí không màu, hoá nâu ngoài không khí
C. Nhỏ vài giọt phenolphthalein vào dung dịch NH3 thấy dung dịch chuyển sang màu hồng
D. Cho dung dịch NH3 từ từ vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa keo trắng không tan trong NH3 dư
Câu 6:
Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là
A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2
B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí
C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ
D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên
Câu 7:
Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đẩy nước (cách 3) như hình vẽ sau đây:
Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?
A. Cách 3
B. Cách 1
C. Cách 2
D. Cách 2 hoặc 3
Câu 8:
Phản ứng nào dưới đây NH3 không đóng vai trò chất khử?
A. 4NH3 + 5O2 →t0,xt 4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
D. NH3 + 3CuO →t0 3Cu + N2 + 3H2O
Câu 9:
Cho phản ứng: N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k). Nếu ở trạng thái cân bằng nồng độ NH3 là 0,30 mol/l, N2 là 0,05 mol/l và của H2 là 0,10 mol/l thì hằng số cân bằn của phản ứng là
A. 18
B. 60
C. 3600
D. 1800
Câu 10:
Trong phân tử NH3 chứa liên kết:
A. Cộng hóa trị và cho nhận
B. Cộng hóa trị có phân cực
C. Cộng hóa trị không phân cực
D. Cho nhận
Câu 11:
Trong công nghiệp, người ta điều chế khí amoniac từ
A. NH4Cl
B. Dung dịch NH3
C. N2 và H2
D. Ca(OH)2 đặc và NH4Cl
Câu 12:
Cho các oxit kim loại: CuO, FeO, Al2O3, Na2O, PbO, CaO. Số oxit NH3 có thể khử được:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13:
Tính chất hóa học của NH3 là
A. Tính bazơ yếu, tính oxi hóa
B. Tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
C. Tính bazơ mạnh, tính khử
D. Tính bazơ yếu, tính khử
Câu 14:
Cho phản ứng tổng hợp sau
Yếu tố không giúp tăng hiệu suất phản ứng là
A. Tăng nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Lấy amoniac ra khỏi hỗn hợp phản ứng
D. Bổ sung thêm khí N2 và hỗn hợp phản ứng
Câu 15:
Cho quỳ tím vào dung dịch NH3 1M, quỳ tím chuyển sang màu gì ?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Không đổi màu
D. Hồng
Câu 16:
Cho muối X vào dung dịch NaOH đun nhẹ thấy có khí mùi khai bay ra. Mặt khác, cho muối X vào dung dịch H2SO4 loãng sau đó cho Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên và hóa nâu ngoài không khí. X có thể là
B. NaNO3
C. (NH4)2SO4
D. NH4NO3
Câu 17:
Cho các dung dịch sau: NH4Cl, Na2SO4, Ba(HCO3)2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch đó?
A. Dung dịch NaCl
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch phenolphtalein
D. Dung dịch Ba(OH)2
Câu 18:
Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột làm bánh người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?
A. NH4HCO3
B. NaCl
C. Na2CO3
D. NaNO3
Câu 19:
Ion NH4+ có tên gọi
A. Cation amoni
B. Cation nitric
C. Cation amino
D. Cation hidroxyl
Câu 20:
Công thức hóa học của muối amoni clorua là
A. (NH2)2CO
C. NH4NO3
D. NH4Cl
Câu 21:
Chất có thể dùng làm khô khí NH3 là
A. P2O5
B. CuSO4 khan
C. H2SO4 đặc
D. CaO
Câu 22:
Cho NH3 dư vào dung dịch chất nào sau đây, thu được kết tủa?
A. Cu(NO3)2
B. ZnCl2
C. FeSO4
D. AgNO3
Câu 23:
Trong phòng thí nghiệm, khí NH3 được điều chế bằng cách
A. cho khí N2 tác dụng với khí H2 (xt Fe, to, p cao)
B. nhiệt phân muối amoni
C. cho kẽm tan trong hỗn hợp NaNO3 và NaOH đặc
D. cho muối amoni tác dụng với kiềm
Câu 24:
Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac:
N2 (k) + 3H2 (k) ⇄t0,xt 2NH3 (k)
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 8 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 6 lần
D. tăng lên 2 lần
Câu 25:
Cho 100 gam dung dịch NH4HSO4 11,5% phản ứng với 100 gam dung dịch Ba(OH)2 13,68%. Thể tích khí (đktc) và khối lượng kết tủa tạo ra lần lượt là:
A. 2,24 lít và 23,3 gam
B. 2,24 lít và 18,64 gam
C. 1,344 lít và 18,64 gam
D. 1,792 lít và 18,64 gam
Câu 26:
Cho muối NH4Cl tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH đun nóng thì thu được 5,6 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH đã dùng là
A. 3,0M
B. 1,0M
C. 2,0M
D. 2,5M
Câu 27:
Thể tích N2 thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 16 gam NH4NO2 là
A. 1,12 lít
B. 11,2 lít
C. 0,56 lít
D. 5,6 lít
Câu 28:
Cho hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 có tỉ khối so với hiđro là 8. Dẫn hỗn hợp đi qua H2SO4 đặc, dư thì thể tích khí còn lại một nửa. Thành phần phần trăm (%) theo thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 25% N2, 25% H2 và 50% NH3
B. 25% NH3, 25% H2 và 50% N2
C. 25% N2, 25% NH3 và 50% H2
D. 15% N2, 35% H2 và 50% NH3
Câu 29:
Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối hơi so với H2 là 3,6. Cho hỗn hợp X vào bình kín với xúc tác thích hợp rồi thực hiện phản ứng tổng hợp NH3 thấy thu được hỗn hợp Y gồm N2, H2 và NH3. Biết tỉ khối hơi của Y so với H2 bằng 4. Hiệu suất phản ứng tổng hợp NH3 trong phản ứng trên là
A. 30%.
B. 15%.
C. 20%.
D. 25%.
Câu 30:
Một bình kín có thể tích là 0,5 lít chứa 0,5 mol H2 và 0,5 mol N2, ở nhiệt độ (toC). Khi ở trạng thái cân bằng có 0,2 mol NH3 tạo thành. Hằng số cân bằng KC của phản ứng tổng hợp NH3 là:
A. 1,278
B. 3,125
C. 4,125
D. 6,75
Câu 31:
Cho NH3 dư vào 100ml dung dịch gồm CuSO4 1M ; ZnCl2 0,5M, AgNO3 1M và AlCl3 1M. Khối lượng kết tủa sau phản ứng là
A. 9,8 gam
B. 4,9 gam
C. 7,8 gam
D. 5 gam
Câu 32:
Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH3 và O2 (có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO3 có pH = 1, còn lại 0,25a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,6.
B. 0,3
C. 0,5
D. 0,4
Câu 33:
Cho x mol N2 và 12 mol H2 vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thấy có 6 mol NH3 tạo thành. Biết hiệu suất chung của phản ứng là 75%. Tìm x?
A. x > 1
B. x > 2
C. x > 3
D. x ≥ 4
Câu 34:
Cho 4 mol N2 và 16 mol H2 vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thu được x mol hỗn hợp khí. Biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là 70%. Tính x?
A. 14,1
B. 14,4
C. 14,3
D. 14,2
Câu 35:
Một bình kín chứa 4 mol khí N2 và 10 mol khí H2 có áp suất là 200atm. Khi đạt trạng thái cân bằng thì áp suất trong bình là 180 atm, nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Tính hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 trên.
A. 21%
B. 17,5%
C. 50%
D. 35%
Câu 36:
Cho 6 mol N2 và 20 mol H2 vào bình kín. Tại thời điểm cân bằng thu được 18 mol hỗn hợp khí. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 trên.
A. 75%
B. 50,67%
C. 66,67%
D. 85%
Câu 37:
Cho hỗn hợp N2 và H2 vào bình phản ứng có nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất khí trong bình giảm 5% so với áp suất ban đầu. Biết ti lệ số mol của nitơ đã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm về số mol của N2 và H2 trong hỗn hợp đầu?
A. 25%, 75%
B. 75%, 25%
C. 40%, 60%
D. 50%, 50%
560 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com