Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
5594 lượt thi 25 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Công thức đơn giản nhất của anđehit no, mạch hở (X) có dạng C2H3O. Vậy công thức phân tử của (X) là:
A. C2H3O
B. C4H6O
C. C3H9O3
D. C8H12O4
Câu 2:
Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n, vậy công thức phân tử của X là
A. C3H4O3
B. C6H8O6.
C. C9H12O9.
D. C12H16O12.
Câu 3:
X là một hợp chất hữu cơ chứa 24,24% C; 4,04% H; 71,72% Cl về khối lượng. Số CTCT có thể có của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4:
Este X có CTĐGN là C2H4O. Số đồng phân este của X là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 5:
Hợp chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất C2H4Cl. Số CTCT của X là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 6:
CTĐGN của este X là C5H8O3. Công thức phân tử của X là
A. C5H8O3
B. C10H16O6
C. C15H24O9
D. C20H32O12
Câu 7:
Anđehit X có công thức đơn giản nhất là C4H3O (chỉ có liên kết pC-C trong vòng benzen). Số đồng phân anđehit của X là
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 8:
Hiđrocacbon X có công thức thực nghiệm (CH)n. Cho X tác dụng với nước brom chỉ thu được một sản phẩm chứa 36,36% Cacbon (về khối lượng). Biết MX ≤ 120; phân tử X chỉ chứa tối đa 1 vòng. CTPT của X là
A. C2H2
B. C4H4
C. C6H6
D. C8H8
Câu 9:
Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C2H3O2)n, vậy công thức phân tử của X là
A. C2H3O2
B. C4H6O4
C. C6H9O6
D. C8H12O8
Câu 10:
Một axit no, mạch hở có công thức CnHn+1O4. Giá trị của n là
A. 3
C. 5
D. 2
Câu 11:
Một axit cacboxylic no mạch hở có công thức thực nghiệm dạng (C2H4O)n. Giá trị của n là
Câu 12:
Anđehit no X có công thức (C3H5O)n. Giá trị n thỏa mãn là
Câu 13:
Hiđrocacbon X có công thức đơn giản nhất là C3H7. Khi cho X tác dụng với Cl2 chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo. Thực hiện phản ứng đề hiđro từ X thì thu được tối đa bao nhiêu olefin ?
A. 4
C. 2
D. 1
Câu 14:
Hai chất hữu cơ X, Y chứa các nguyên tố C, H, O và có khối lượng phân tử đều bằng 74. Biết X tác dụng được với Na; cả X, Y đều tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3/NH3. Vậy X, Y có thể là
A. OHC-COOH; HCOOC2H5
B. OHC-COOH; C2H5COOH
C. C4H9OH; CH3COOCH3
D. CH3COOCH3; HOC2H4CHO
Câu 15:
Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ X là C3H3O. Cho 5,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH được 7,7 gam muối Y có số nguyên tử C bằng số nguyên tử C của X. Phân tử khối của Y lớn hơn của X là 44u. Số đồng phân cấu tạo của X là
Câu 16:
Anđehit X có CTĐGN là C2H3O. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
Câu 17:
Hợp chất X là axit no, đa chức, mạch hở, có công thức đơn giản nhất dạng CxH4Ox. Số chất thỏa mãn tính chất của X là
D. 6
Câu 18:
Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2. Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là
A. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0)
B. CnH2n-3CHO (n ≥ 2)
C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0)
D. CnH2n-1CHO (n ≥ 2)
Câu 19:
Cho aminoaxit no, mạch hở, có công thức CnHmO2N. Mối quan hệ giữa n với m là
A. m = 2n
B. m = 2n + 1
C. m = 2n + 2
D. m = 2n + 3
Câu 20:
Anđehit no đơn chức mạch hở có công thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 1).
B. CnH2nO (n ≥ 1).
C. CnH2n+2O (n ≥ 3).
D. CnH2n+2O (n ≥ 1).
Câu 21:
Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là
A. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
B. CnH2n+1CHO (n ≥ 0).
C. CnH2n-1OH (n ≥ 3).
D. CnH2n+1OH (n ≥ 1).
Câu 22:
Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1OH.
B. CnH2n+1COOH.
C. CnH2n+1CHO.
D. CnH2n-1COOH.
Câu 23:
Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O2.
B. C5H10O2.
C. C4H8O2.
D. C2H4O2.
Câu 24:
Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của
A. ankan
B. ankin.
C. ankađien.
D. anken.
Câu 25:
Công thức chung của amin no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n-1N (n ≥ 2).
B. CnH2n-5N (n ≥ 6).
C. CnH2n+1N (n ≥ 2).
D. CnH2n+3N (n ≥ 1).
1119 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com