Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
4129 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là :
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, NaCl, K2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
Câu 2:
Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. NH4+ ; Na+ ; Cl- ; OH-
B. Fe2+ ; NH4+ ; NO3- ; Cl-
C. Na+ ; Fe2+ ; H+ ; NO3-
D. Ba2+ ; K+ ; OH- ; CO32-
Câu 3:
Cho các dung dịch : Na2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là
A. Na2CO3 ; C6H5ONa ; CH3COONa
B. NH4Cl ; CH3COONa ; NaHSO4
C. Na2CO3 ; NH4Cl ; KCl
D. KCl ; C6H5ONa ; CH3COONa
Câu 4:
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2, NaHCO3, Na2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
Câu 5:
Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?
A. Ca(OH)2 + NH4Cl
B. AgNO3 + HCl
C. NaNO3 + K2SO4
D. NaOH + FeCl3
Câu 6:
Dung dịch nào sau đây không tồn tại
A. Fe3+, K+, AlO2-, Cl-
B. Na+, Cu2+, NO3-, Cl-
C. Na+, K+, HCO3-, Cl-
D. NH4+, K+, NO3-
Câu 7:
Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
Câu 8:
Dung dịch HNO3 0,1M có pH bằng
A. 3,00
B. 2,00
C. 4,00
D. 1,00
Câu 9:
Có các tập chất khí và dung dịch sau:
(1) K+, Ca2+, HCO3−, OH− (2) Fe2+, H+, NO3−, SO42-
(3) Cu2+, Na+, NO3−, SO42- (4) Ba2+, Na+, NO3−, Cl−
(5) N2, Cl2, NH3, O2 (6) NH3, N2, HCl, SO2.
(7) K+, Ag+, NO3−, PO43−. (8) Cu2+, Na+, Cl−, OH−.
Số tập hợp cùng tồn tại ở nhiệt độ thường là:
A. 5
B. 2
Câu 10:
Để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S, người ta cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. Pb(NO3)2.
B. NaHS.
C. AgNO3.
D. NaOH.
Câu 11:
Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).
Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là
A. (2), (1), (3), (4).
B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (3), (4), (1).
D. (4), (1), (2), (3).
Câu 12:
dd X chứa a mol NH4+, b mol Al3+, c mol Mg2+, x mol NO3-, y mol SO42-. Mối quan hệ số mol các ion trong dung dịch là
A. a+ b +c =x +y
B. a + 3b+2c = x +2y
C. a +b/3 + c/2 = x +y/2
D. a +2b +3c = x + 2y
Câu 13:
Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl;
(2) NaOH + CH3COOH;
(3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3;
(5) NaOH + H2SO4;
Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion rút gọn là: H+ + OH- → H2O
Câu 14:
Để nhận biết ion NH4 + trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là
A. dung dịch NaNO3
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NH3.
D. dung dịch H2SO4.
Câu 15:
Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch
A. NaCl và KOH
B. MgCl2MgCl2 và NaHCO3NaHCO3
C. BaCl2BaCl2 và Na2CO3Na2CO3
D. CuSO4CuSO4 và NaClNaCl
Câu 16:
Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl.
B. H2O.
C. NaNO3.
D. KCl.
Câu 17:
Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Fe(NO3)2 và NaHSO4
B. Na2CO3 và NaOH
C. NaCl va AgNO3
D. HNO3 và NaHCO3
Câu 18:
Cho phản ứng hóa học: NaOH+HCl→NaCl+H2O
Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion rút gọn với phản ứng trên?
A. Fe(OH)2+2HCl→FeCl2+2H2O
B. NaOH+NaHCO3→Na2CO3+H2O
C. NH4Cl+NaOH→NaCl+NH3+H2O
D. KOH+HNO3→KNO3+H2O
Câu 19:
Cho các dung dịch : NaOH, KCl, Na2CO3, NH4Cl, NaHSO4. Số dung dịch có pH >7 là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 20:
Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:
Ban đầu trong cốc chứa nước vôi trong. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt.
Câu 21:
Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,4
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7
Câu 22:
Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 →
(3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaCO3 →
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (2), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
Câu 23:
Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng
A. 2
B. 12.
C. 1.
D. 13.
Câu 24:
Dung dịch chất X có pH > 7. Chất X là
A. KHSO4.
B. NaCl.
C. Na2HPO4.
D. KNO3.
Câu 25:
Cho các chất: AgCl, NaOH, NH4Cl, CH3COOH, HCOOH, HF. Số chất điện li yếu trong dung dịch nước là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 26:
Dung dịch NaOH 0,001 M có
A. [H+] = [OH-].
B. [H+] > [OH-].
C. [Na+] < [OH-].
D. [H+] < [OH-].
Câu 27:
Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là
A. 13,5
B. 13,0.
C. 14,0.
D. 12,0.
Câu 28:
Chọn câu đúng nhất trong số các câu sau đây:
A. Những dd có pH < 7 thì làm quỳ tím hóa đỏ.
B. giá trị pH tăng thì độ axit của dung dịch tăng.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit của dung dịch giảm
D. Những dd có pH > 7 thì làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 29:
Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch nào sau đây
A. K+, Fe2+, NO3-
B. Al3+, Cu2+, SO42-
C. Ca2+, Na+, Cl-
D. Na+, Mg2+, OH-
Câu 30:
Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 +H2O.
D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
826 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com