15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 10. Căn bậc ba và căn thức bậc ba có đáp án
49 người thi tuần này 4.6 447 lượt thi 15 câu hỏi 60 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Kết nối tri thức Bài 1. Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đáp án
Tổng hợp các bài toán thực tế ôn thi vào 10 Toán 9 có đáp án (Phần 1: Đại số)
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
15 câu Trắc nghiệm Toán 9 Chân trời sáng tạo Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn có đáp án
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán 9 ( Mới nhất)_ đề 1
Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 Toán 9 hay nhất năm 2023 có đáp án (Đề 1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta thấy \(64 = {4^3}\) nên căn bậc 3 của 64 là 4.
Câu 2
A. \(\left| x \right|\).
B. \({x^3}\).
C. \(x\).
D. \( - x\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Biểu thức \(\sqrt[3]{{{x^3}}},x > 0\) có giá trị bằng \[x.\]
Câu 3
A. \(\sqrt[3]{a} = x\) thì \({a^3} = x\).
B. \(\sqrt[3]{a} = - x\) thì \({a^3} = - x\).
C. \(\sqrt[3]{a} = x\) thì \(a = {x^3}\).
D. \(\sqrt[3]{a} = - x\) thì \({a^2} = - {x^3}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Lập phương hai vế của biểu thức \(\sqrt[3]{a} = x\) ta được \({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = {x^3}\) hay \(a = {x^3}\).
Câu 4
A. \(A > B\).
B. \(A < B\).
</>
C. \(A = B\).
D. \(A + B = 0\).
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Do \(12 < 15\) nên \(\sqrt[3]{{12}} < \sqrt[3]{{15}}\) hay \(A < B\).
Câu 5
A. \(\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}\).
B. \(\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt a.\sqrt b \).
C. \({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = - a,a > 0\).
D. \(\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[3]{b}}} = \frac{a}{b}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Khẳng định A đúng.
Khẳng định B sai vì \(\sqrt[3]{{ab}} = \sqrt[3]{a}.\sqrt[3]{b}\).
Khẳng định C sai vì \({\left( {\sqrt[3]{a}} \right)^3} = a\).
Khẳng định D sai vì \(\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt[3]{b}}} = \sqrt[3]{{\frac{a}{b}}}\).
Câu 6
A. \(M > N\).
B. \(M < N\).
</>
C. \(M = N\).
D. Không có đáp án đúng.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 62.
B. \[--72\].
C. \[--62\].
D. \[--58\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(x > 1\).
B. \(x < 1\).
</>
C. \(x \ne 1\).
D. \(x \ne 0\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(\frac{7}{6}a{b^2}\).
B. \( - \frac{7}{6}a{b^2}\).
C. \( - \frac{6}{7}a{b^2}\).
D. \(\frac{6}{7}a{b^2}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \(5x\).
B. \(5x - 1\).
C. 1.
D. –1.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 3.
B. 9.
C. 18.
D. \(\sqrt {18} \).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. \[60,1{\rm{ cm}}\].
B. \[60,2{\rm{ cm}}\].
C. \[60,3{\rm{ cm}}\].
D. \[60,4{\rm{ cm}}\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.