Đề kiểm tra Toán 11 Kết nối tri thức Chương 2 có đáp án - Đề 02
26 người thi tuần này 4.6 76 lượt thi 11 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
Bộ 19 đề thi Giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Mẫu số liệu ghép nhóm có đáp án
160 Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P4)
Bộ 5 đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức cấu trúc mới có đáp án - Đề 1
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \({u_5} = \frac{{17}}{{12}}\).
Lời giải
Ta có \({u_5} = \frac{{2 \cdot {5^2} - 1}}{{{5^2} + 3}} = \frac{7}{4}\). Chọn B.
Câu 2
A. 31.
Lời giải
Có \(\left\{ \begin{array}{l}{u_2} = 3\\{u_4} = 7\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} + d = 3\\{u_1} + 3d = 7\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 1\\d = 2\end{array} \right.\).
Khi đó \({u_{15}} = {u_1} + 14d = 1 + 14 \cdot 2 = 29\). Chọn C.
Câu 3
A. \(q = 3;q = - 3\).
Lời giải
Ta có \({u_5} = {u_1}{q^4}\)\( \Leftrightarrow - 162 = - 2{q^4}\)\( \Leftrightarrow {q^4} = 81\)\( \Leftrightarrow q = \pm 3\). Chọn A.
Câu 4
A. \({u_n} = 5n\).
Lời giải
Ta có \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\{S_{50}} = 5150\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\\frac{{50}}{2}\left[ {2{u_1} + 49d} \right] = 5150\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\\frac{{50}}{2}\left[ {10 + 49d} \right] = 5150\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 5\\d = 4\end{array} \right.\).
Công thức số hạng tổng quát \({u_n} = {u_1} + \left( {n - 1} \right)d = 5 + \left( {n - 1} \right)4 = 4n + 1\). Chọn B.
Câu 5
A. \({u_3} = - 2\).
Lời giải
\(\left\{ \begin{array}{l}{u_3} + {u_4} + {u_5} = - 3\\3{u_5} - 2{u_7} = 5\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}3{u_3} + 3d = - 3\\{u_3} - 2d = 5\end{array} \right.\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{u_3} = 1\\d = - 2\end{array} \right.\). Chọn D.
Câu 6
A. \({u_n} = \frac{n}{{{n^2} + 1}},\forall n \in {\mathbb{N}^*}\).
B. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^{n + 1}}\sin n,\forall n \in {\mathbb{N}^*}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
a) \({u_4} < 100\).
b) \(\frac{{{u_1} + {u_9}}}{2} = {u_5}\).
c) Dãy số tăng và bị chặn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
a) Công bội của cấp số nhân \(q = 3\).
b) Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân \({u_n} = 9 \cdot {2^{n - 1}}\).
c) Số 576 là số hạng thứ 6 của cấp số nhân.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.