12 bài tập Tính giá trị biểu thức lượng giác có lời giải
31 người thi tuần này 4.6 132 lượt thi 12 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
Dạng 5: Bài toán về lãi suất ngân hàng có đáp án
Bộ 10 đề thi cuối kì 1 Toán 9 Kết nối tri thức có đáp án - Đề 01
Dạng 2: Kỹ thuật chọn điểm rơi trong bài toán cực trị xảy ra ở biên có đáp án
Đề thi minh họa TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_Tỉnh Đắk Lắk
Bộ 10 đề thi cuối kì 2 Toán 9 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề số 1)
Dạng 6: Bài toán về tăng giá, giảm giá và tăng, giảm dân số có đáp án
123 bài tập Nón trụ cầu và hình khối có lời giải
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: A = sin61° − cos29° = sin61° − sin61° = 0.
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: B = cos15° − sin75° = cos15° − cos15° = 0.
Lời giải
Đáp án đúng là: B
Ta có: A = tan45°.cos30°.cot30° = 1.\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).\(\sqrt 3 \) = \(\frac{3}{2}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: A = 4 – sin245° + 2cos260° − 3cot345°
= 4 – \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2}\) + 2. \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^2}\) − 3.13
= 4 – \(\frac{1}{2}\) + \(\frac{1}{2}\) - 3
= 1.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: B = cos215° + cos225° +…+ cos275°
= (cos215° + cos275°) + (cos225° + cos265°) + ….+ cos245°
= (cos215° + sin215°) + (cos225° + sin225°) + ….+ cos245°
= 1 + 1 + 1 + 1+ \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2}\)= \(\frac{7}{2}\).
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Ta có: C = sin210° + sin220° +…+ sin280°
= (sin210° + sin280°) + (sin220° + sin270°) + ….+ (sin240° + sin250°)
= (sin210° + cos210°) + (sin220° + cos220°) +….+ (sin240° + cos240°)
= 1 + 1 + 1 + 1
= 4.
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: M = 4cos245° + \(\sqrt 3 \)cot30° − 16cos360°
= 4.\({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2}\)+ \(\sqrt 3 \).\(\sqrt 3 \) − 16.\({\left( {\frac{1}{2}} \right)^3}\)
= 2 + 3 – 2
= 3.
Câu 8
Giá trị của biểu thức N = \[\frac{{2\sin 30^\circ - \sin 60^\circ }}{{{{\cos }^2}30^\circ - \cos 60^\circ }}\] là
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: N = \[\frac{{2\sin 30^\circ - \sin 60^\circ }}{{{{\cos }^2}30^\circ - \cos 60^\circ }}\]
= \[\frac{{2.\frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}}}{{{{\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)}^2} - \frac{1}{2}}} = \frac{{\frac{{2 - \sqrt 3 }}{2}}}{{\frac{1}{4}}} = 4 - 2\sqrt 3 \].
Câu 9
Cho tanα = 2. Giá trị của A = \(\frac{{\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }}\) là
Lời giải
Đáp án đúng là: C
Ta có: tanα = 2 hay \(\frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} = 2\) suy ra sinα = 2cosα.
Do đó, ta có: A = \(\frac{{\sin \alpha + \cos \alpha }}{{\sin \alpha - \cos \alpha }} = \frac{{2\cos \alpha + \cos \alpha }}{{2\cos \alpha - \cos \alpha }} = \frac{{3\cos \alpha }}{{\cos \alpha }} = 3\).
Lời giải
Đáp án đúng là: A
Ta có: tanα = 2 hay \(\frac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }} = 2\) suy ra sinα = 2cosα.
Do đó, ta có:
A = sin2α + 2sinαcosα – 3cos2α
A = 4cos2α + 4cos2α – 3cos2α
A = 5cos2α
A = 5.\(\frac{1}{{1 + {{\tan }^2}\alpha }}\) = \(\frac{5}{{1 + {2^2}}}\) = 1.
Câu 11
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) sin2 45° + cos2 45°;
b) tan30°.cot30°;
c) \(\frac{{\sin 30^\circ .\cos 60^\circ }}{{\tan 45^\circ }}\).
Tính giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) sin2 45° + cos2 45°;
b) tan30°.cot30°;
c) \(\frac{{\sin 30^\circ .\cos 60^\circ }}{{\tan 45^\circ }}\).
Lời giải
a) sin2 45° + cos2 45° = \({\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} + {\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)^2} = \frac{2}{4} + \frac{2}{4} = 1\).
b) tan30°.cot30° = \({\left( {\frac{{\sqrt 3 }}{3}} \right)^2}.{\left( {\sqrt 3 } \right)^2} = \frac{3}{9}.3 = 1\);
c) \(\frac{{\sin 30^\circ .\cos 60^\circ }}{{\tan 45^\circ }} = \frac{{\frac{1}{2}.\frac{1}{2}}}{1} = 1\).
Câu 12
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = \(\frac{{2.\cos 45^\circ }}{{\sqrt 2 }} + \sqrt 3 \tan 30^\circ \);
b) B = \(\frac{{2.\cos 60^\circ }}{{\sqrt 3 }} - \cot 45^\circ \).
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = \(\frac{{2.\cos 45^\circ }}{{\sqrt 2 }} + \sqrt 3 \tan 30^\circ \);
b) B = \(\frac{{2.\cos 60^\circ }}{{\sqrt 3 }} - \cot 45^\circ \).
Lời giải
a) A = \(\frac{{2.\cos 45^\circ }}{{\sqrt 2 }} + \sqrt 3 \tan 30^\circ \) = \(\frac{{2.\frac{{\sqrt 2 }}{2}}}{{\sqrt 2 }} + \sqrt 3 .\frac{{\sqrt 3 }}{3} = 1 + 1 = 2\).
b) B = \(\frac{{2.\cos 60^\circ }}{{\sqrt 3 }} - \cot 45^\circ \) = \(\frac{{2.\frac{{\sqrt 3 }}{2}}}{{\sqrt 3 }} - 1 = 1 - 1 = 0\).
26 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%