100 câu trắc nghiệm Sự điện li nâng cao (P3)
27 người thi tuần này 5.0 25.5 K lượt thi 20 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
20 Bài tập về Ankadien cơ bản, nâng cao có lời giải
183 Bài tập andehit- axit cacboxylic cực hay có đáp án (phần 1)
11 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 7. Nguồn hidrocacbon thiên nhiên có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Al2(SO4)3, FeCl2
B. Al2(SO4)3, FeCl3
C. AlCl3, FeSO4
D. AlCl3, Fe2(SO4)3
Lời giải
Đáp án A
Theo định luật bảo toàn điện tích: 0,02.3+ 0,03.2=x + 2y
mmuối= 0,02.27+ 0,03.56 + 35,5.x+ 96.y=7,23
Suy ra x=0,06; y=0,03
Ta có: 2 cation: 0,02 mol Al3+, 0,03 mol Fe2+ và 2 anion: 0,06 mol Cl-, 0,03 mol SO42-
Suy ra 2 muối là FeCl2 và Al2(SO4)3
Lời giải
Đáp án C
Theo ĐLBT ĐT thì 0,15.1+0,10.2+0,05.3= nCl-+ nBr-+ nI-=0,5 mol= nAg+= nAgNO3
Vdd AgNO3= 0,5/2=0,25 lít
Lời giải
Đáp án A
Theo ĐLBT ĐT thì 0,2.1+ 2x+ 0,3=0,7 suy ra x=0,1 mol
AgNO3→ Ag+ NO2+ ½ O2
Cu(NO3)2 →CuO+ 2NO2+ ½ O2
KNO3 →KNO2+ ½ O2
Chất rắn Y chứa Ag: 0,2 mol; CuO: 0,1 mol; KNO2: 0,3 mol
m=0,2.108+ 0,1.80+ 0,3.85=55,1 gam
Câu 4
A. c - a = 0,3
B. a = c
C. a - c = 0,3
D. a + c = 0,3
Lời giải
Đáp án A
Ba2++ SO42- → BaSO4
nSO4(2-) = nBaSO4 = 34,95/233=0,15 mol = nBa2+
Theo ĐLBT ĐT thì a+2b = c
suy ra a+2.0,15 = c nên c-a = 0,3
Câu 5
A. 150ml.
B. 300ml.
C. 200ml.
D. 250ml.
Lời giải
Đáp án A
Áp dụng định luật bảo toàn điện tích:
ncation . 2 = 0,1.1 +0,2.1 = 0,3 mol
ncation = 0,15 mol
Mg2+ + CO32- → MgCO3 ↓
Ba2+ + CO32- → BaCO3↓
Ca2+ + CO32- → CaCO3↓
Hoặc có thể quy đổi 3 cation thành M2+
M2+ + CO32- → MCO3 ↓
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. I, II, VI
B. III, IV, V, VI
C. IV, V, VI
D. III, IV, VI
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. 3,94 gam
B. 5,91 gam
C. 7,88 gam
D. 1,71 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. 1,68 gam
B. 3,36 gam
C. 2,52 gam
D. 5,04 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. 24,9
B. 44,4
C. 49,8
D. 34,2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 1,19 gam
B. 9,52 gam
C. 4,76gam
D. 2,38 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Al.NH4(SO4)2.12H2O
B. Al2(SO4)3.2(NH4)2SO4.16H2O
C. 2Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.5H2O
D. Al2(SO4)3.(NH4)2SO4.12H2O
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 14,9 gam
B. 11,9 gam
C. 86,2 gam
D. 119 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 18
A. 2M và 2M
B. 1M và 1M
C. 1M và 2M
D. 1M và 1,5M
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. 0,2M
B. 0,3M
C. 0,6M
D. 0,4M
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 3,73 gam
B. 7,04 gam
C. 7,46 gam
D. 3,52 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.