Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6038 lượt thi 49 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Số đồng phân ancol có thể có và số đồng phân ancol bậc 1 của C5H11OH là:
A. 6 đồng phân ancol trong đó có 3 đồng phân ancol bậc 1.
B. 7 đồng phân ancol trong đó có 4 đồng phân ancol bậc 1.
D. 9 đồng phân ancol trong đó có 3 đồng phân ancol bậc 1.
Câu 2:
Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nước, có thể dùng chất nào sau đây?
A. H2SO4 đặc
B. CuO, t°
C. CuSO4 khan
D. Na kim loại
Câu 3:
Một ancol no Y có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Y có CTPT là:
A. C6H15O3
B. C6H14O3
C. C4H10O2
D. C4H10O
Câu 4:
Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no X thu được cũng m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của ancol X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Câu 5:
Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:4. Công thức phân tử của ba ancol đó là
A. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4
B. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3.
C. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3
D. C3H8O; C4H8O2; C3H8O
Câu 6:
Khi phân tích thành phần một ancol (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol (ancol) ứng với công thức phân tử của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 7:
Số đồng phân ancol thơm tối đa ứng với công thức phân tử C8H10O là
C. 5
D. 6
Câu 8:
Có bao nhiêu đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O
A. 8
B. 7
D. 9
Câu 9:
Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với Na là:
D. 7
Câu 10:
Trong hỗn hợp etanol và nước, kiểu liên kết hiđro nào là bền nhất ?
Câu 11:
Có bao nhiêu ancol bậc III, có công thức phân tử C6H14O ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 12:
Cho các chất sau: butan-1-ol (1); pentan-1-ol (2) và hexan-1-ol (3). Chiều tăng dần khả năng hòa tan vào nước của ba ancol trên là
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (2) < (1) < (3)
D. (3) < (1) < (2)
Câu 13:
Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
Câu 14:
Ancol 3-metylbutan-2-ol có công thức cấu tạo nào sau đây ?
Câu 15:
Có bao nhiêu ancol (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 16:
Hợp chất nào dưới đây ứng với công thức tổng quát CnH2n+2O2?
A. Axit no đơn chức, mạch hở.
B. Phenol.
C. Ancol no hai chức, mạch hở
D. Anđehit no, hai chức, mạch hở
Câu 17:
Một ancol đơn chức có công thức thực nghiệm là (C4H10O)n. Công thức phân tử của ancol là
A. C4H10O
B. C4H8O2
C. C4H8O
D. C2H6O
Câu 18:
Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12O là
B. 9
C. 14
D. 15
Câu 19:
Theo danh pháp IUPAC, hợp chất (CH3)2C=CHCH2OH có tên gọi là
A. 3-metylbut-2-en-1-ol.
B. 2-metylbut-2-en-4-ol.
C. pent-2-en-1-ol.
D. ancol isopent-2-en-1-ylic
Câu 20:
Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là
A. CnH2n+2O
B. ROH
C. CnH2n+2OH
D. Tất cả đều đúng
Câu 21:
Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-Etylpentan-2-ol.
B. 2-Etylbutan-3-ol.
C. 3-Etylh exan-5-ol.
D. 3-Metylpentan-2-ol
Câu 22:
Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 23:
Một ancol no đơn chức có %H=13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH2=CHCH2OH
Câu 24:
Một ancol no đơn chức có %O=50% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C3H7OH
C. C6H5CH2OH
Câu 25:
Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O?
A. 6
Câu 26:
X là ancol mạch hở có chứa 1 liên kết đôi trong phân tử. Khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 60. CTPT của X là
A. C3H6O
B. C3H8O
C. C2H4(OH)2
D. C3H6(OH)2
Câu 27:
Bậc của ancol là
A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử.
B. bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.
C. Số nhóm chức có trong phân tử.
D. số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 28:
Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4
B. bậc 1
C. bậc 2
D. bậc 3
Câu 29:
Các ancol được phân loại trên cơ sở
A. số lượng nhóm OH.
B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon
C. bậc của ancol.
D. Tất cả các cơ sở trên
Câu 30:
Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1,2,3.
B. 1,3,2.
C. 2,1,3.
D. 2,3,1.
Câu 31:
Ancol etylic tan tốt trong nước và có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với ankan và các dẫn xuất halogen có khối lượng phân tử xấp xỉ với nó vì
A. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic tác dụng với Na.
B. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất trên chỉ có ancol etylic có liên kết hiđro liên phân tử
D. B và C đều đúng
Câu 32:
Nhận định nào đúng về ancol?
A. Ancol là chất điện li mạnh.
B. Ancol là chất dẫn điện tốt.
C. Ancol là chất không điện li.
D. Ancol là chất điện li rất yếu.
Câu 33:
Đọc tên theo danh pháp thay thế của ancol sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH
A. 3-metylbutan-1-ol
B. 2-metylpentan-2-ol
C. 2,2-đimetylpropan-1-ol
D. 3-metylbutan-2-ol
Câu 34:
Tên gọi thông thường của hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2- OH là:
A. metylbutan-1-ol
B. 3- metylpentan-1-ol
C. Ancol isopentylic
D. Ancol isobutylic
Câu 35:
Tên gọi nào dưới đây không đúng là của hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH
B. Ancol isopentylic
C. Ancol isoamylic
D. 2-metylbutan-4-ol
Câu 36:
Tên thay thế (danh pháp IUPAC) của ancol CH3-CHOH-CH2-CH(CH3)-CH3 là
A. 1,3-đimetylbutan-1-ol
B. 4,4-đimetylbutan-2-ol
C. 2-metylpentan-4-ol
D. 4-metylpentan-2-ol
Câu 37:
Cho các hợp chất sau:
X. HOCH2-CH2OH
Y. HOCH2-CH2-CH2OH
Z. CH3-CHOH-CH2OH
T. HOCH2-CHOH-CH2OH
Những chất đồng phân với nhau là:
A. X, Y
B. Y, Z
C. X, Y, Z
D. Y, T
Câu 38:
So sánh tính linh động của H trong nhóm OH của các ancol sau: (X): metanol; (Y): etanol; (Z): propanol
A. X > Y > Z
B. Y > X > Z
C. Z > Y > X
D. X > Z > Y
Câu 39:
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn suất halogen, ete có phân tử khối tương đương hoặc có cùng số nguyên tử C, là do:
A. Ancol có phản ứng với Na
B. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.
C. Các ancol có liên kết hiđro
D. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.
Câu 40:
Ở điều kiện thường, metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó không lớn, đó là do:
A. Các phân tử metanol tạo được liên kết hiđro liên phân tử.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước.
D. Sự phân ly của ancol
Câu 41:
Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
Câu 42:
Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
Câu 43:
Nhiệt độ sôi của ancol etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do:
A. Phân tử ancol phân cực mạnh.
B. Cấu trúc phân tử ancol bền vững hơn.
C. Ancol etylic tạo liên kết hiđro với nước.
D. Ancol etỵlic tạo được liên kết hiđro liên phân tử
Câu 44:
Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các andehit và dẫn suất halogen có khối lượng xấp xỉ với nó vì:
A. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic cho phản ứng với Na.
B. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic tạo được liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic có khả năng loại nước tạo olefin.
D. Trong các họp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic có khả năng liên kết hiđro liên phân tử.
Câu 45:
Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là
Câu 46:
Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Ancol etylic.
B. Ancol n-propylic.
C. Etylmetyl ete.
D. Etylclorua.
Câu 47:
Để làm khan etanol có lẫn nước, người ta có thể áp dụng phương pháp nào?
A. Cho CaO (mới nung) vào ancol
B. Cho axit H2SO4 đậm đặc vào ancol
C. Cho CuSO4 khan vào ancol
D. Đun nóng cho nước bay hơi.
Câu 48:
Cho các ancol sau:
I. CH3-CH2-CH2-OH.
II. CH3-CH(OH)-CH3;
III. (CH3)2C(OH)-CH3
IV. CH3-CH2-CH2-CH2-OH.
V. CH3-CH(OH)-CH2-CH3.
VI. CH3-CH(CH3)-CH2-OH
Ancol bậc hai là:
A. II, III, V.
B. II, V.
C. I, IV, V.
D. III, V.
Câu 49:
Chọn phát biểu sai
A. Ancol bậc III, cacbon mang nhóm -OH có chứa 3 nguyên tử H
B. Ancol bậc I, cacbon mang nhóm -OH có chứa 2 nguyên tử H
C. Ancol bậc II, cacbon mang nhóm -OH có chứa 1 nguyên tử H
D. Ancol bậc III, cacbon mang nhóm -OH không có chứa nguyên tử H
1208 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com