Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
2008 lượt thi 27 câu hỏi 40 phút
5643 lượt thi
Thi ngay
3530 lượt thi
3173 lượt thi
3024 lượt thi
4071 lượt thi
2709 lượt thi
2407 lượt thi
2640 lượt thi
3033 lượt thi
2670 lượt thi
Câu 1:
Phản ứng nào sau đây không đúng
A. Si + 2Mg → Mg2Si
B. Na2CO3 + SiO2 + H2O → H2CO3 + Na2SiO3
C. Na2SiO3 + CO2 + H2O → H2SiO3 + Na2CO3
D. Si + 2F2 → SiF4
Câu 2:
Trong công nghiệp CO được điều chế bằng phương pháp nào?
A. Đun nóng axit HCOOH có mặt H2SO4 đặc
B. Cho SiO2 tác dụng với C
C. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ ở 1050°C
D. Cho C tác dụng với oxi
Câu 3:
Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng
A. 2C + O2→t°2CO2
B. C + H2O→t°CO + H2
C. HCOOH→H2SO4,t° CO + H2O
D. 2CH4 + 3O2→t°2CO + 4H2O
Câu 4:
Ứng dụng nào sau đây không sử dụng tính bán dẫn của Si?
A. Dùng trong vô tuyến, điện tử
B. Tạo tế bào quang điện, bộ khuếch đại
C. Tạo pin mặt trời
D. Tạo ferosilic
Câu 5:
Khi nhiệt phân hỗn hợp chất rắn sau: (NH4)2CO3, KHCO3, Mg(HCO3)2, FeCO3 đến khối lượng không đổi trong môi trường không có không khí thì sản phẩm rắn gồm các chất:
A. FeO, MgO, K2CO3
B. FeO, MgCO3, K2CO3
C. Fe2O3, MgO, K2O
D. Fe2O3, MgO, K2CO3
Câu 6:
Muối nào sau đây không bị nhiệt phân
A. NaHCO3
B. MgCO3
C. Ca(HCO3)2
D. Na2CO3
Câu 7:
Dãy chất nào sau đây có thể tác dụng với cacbon ?
A. HCl, Ca, H2SO4 đặc, O2
B. Al, NaOH, H2, CO2, HNO3
C. H2, NaCl, Al, H2O, CO2
D. O2, H2, Mg, CO2, H2O
Câu 8:
Trong các phản ứng hoá học sau đây phản ứng nào mà C, Si thể hiện tính oxi hoá?
1- C + H2
2- C + H2O
3- C + Ca
4-Si + Mg
5- Si + dd NaOH
6-C + O2
7-Si + Cl2
A. 1,3,4,5
B. 1, 3, 4
C. 1,2,3,4,5
D. 1,3,4,5,7
Câu 9:
Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp rắn: MgO, CuO, Al2O3, Fe3O4 khi đun nóng thì chất rắn còn lại trong bình là
A. MgO, CuO, Fe3O4
B. MgO, Al, Cu, Fe
C. MgO, Cu, Fe, Al2O3
D. Mg, Cu, Al, Fe
Câu 10:
Trong các cặp chất sau đây:
a) C + H2O
b) (NH4)2CO3 + KOH
c) NaOH + CO2
d) CO2 + Ca(OH)2
e) K2CO3 + BaCl2
g) Na2CO3 + Ca(OH)2
h) CaCO3 + HCl
i) HNO3 + NaHCO3
k) CO + CuO.
Nhóm gồm các cặp chất mà phản ứng giữa các chất sinh ra sản phẩm khí là:
A. a, b, d, i, k
B. b, c, d, h, k
C. c, d, e, g, k
D. a, b, h, i, k
Câu 11:
Cho các nhận xét sau, nhận xét nào không đúng ?
A. Khí CO được dùng làm nhiên liệu vì khi cháy toả nhiều nhiệt
B. Si là nguyên tố phổ biến thứ 2 sau oxi, chiếm 29,5% khối lượng và tồn tại dạng hợp chất
C. Trong tự nhiên C cũng như Si đều chỉ tồn tại dạng hợp chất
D. Khí CO2 trong công nghiệp được thu hồi từ quá trình đốt cháy than; chuyển hoá khí thiên nhiên; sản phảm dầu mỏ; nung vôi, nấu rượu... đồng thời lượng dư sẽ gây hiệu ứng nhà kính
Câu 12:
Cho các câu nhận xét sau, câu nhận xét không đúng là:
A. Than cốc được dùng trong quá trình luyện kim
B. Than muội làm chất độn cao su, sản xuất mực in và si đánh giầy
C. Than gỗ và than xương có cấu tạo xốp nên có khả năng hấp phụ mạnh, được dùng làm mặt nạ phòng chống độc và công nghiệp hoá chất
D. CO2 là chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại
Câu 13:
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2,5M thu được 23,64 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 5,6 lít
B. 8,512 lít
C. 8,512 lít hoặc 2,688 lít
D. 2,688 lít
Câu 14:
Sục hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml hỗn hợp dung dịch NaOH 2M và Ca(OH)2 1,5M thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 20 gam
B. 10 gam
C. 5 gam
D. 15 gam
Câu 15:
Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 20 gam hỗn hợp A gồm MgO và CuO nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn đem cân lại thấy khối lượng chất rắn giảm đi 3,2 gam. Tính % CuO trong hỗn hợp
A. 20%
B. 40%
C. 30%
D. 80%
Câu 16:
Dẫn khí CO dư qua ống đựng bột một oxit sắt (FexOy) ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,84 gam sắt và dẫn khí sinh ra vào nước vôi trong dư thì thu được 2 gam kết tủa. Xác định công thức phân tử của FexOy
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. không xác định được
Câu 17:
Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A. 3,36
B. 2,24
C. 4,48
D. 1,12
Câu 18:
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là:
A. 0,02
B. 0,03
C. 0,015
D. 0,01
Câu 19:
Hấp thụ hoàn toàn 0,16 mol CO2 vào 2 lít dd Ca(OH)2 0,05 M thu được kết tủa X và dd Y. Cho biết khổi lượng dd Y tăng hay giảm bao nhiêu so với dd Ca(OH)2 ban đầu?
A. Tăng 2,04g
B. Giảm 3,04g
C. Tăng 3,04g
D. Giảm 2,04g
Câu 20:
Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Tính m
A. 26,6 gam
B. 26,4 gam
C. 25,9 gam
D. 27,4 gam
Câu 21:
Đem nhiệt phân hoàn toàn 15 gam muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Dẫn hết khí sinh ra vào 200 gam dung dịch NaOH 4% (vừa đủ) thì thu được dung dịch mới có nồng độ các chất tan là 6,63%. Xác định công thức muối đem nhiệt phân
A. MgCO3
B. BaCO3
C. FeCO3
D. CaCO3
Câu 22:
Đổ từ từ 200 ml dung dịch A (Na2CO3 1M và K2CO3) vào 200 ml dung dịch (Na+ 1M, Ba2+ 1M, Ca2+ 1M, Cl- 2,5 M và HCO3-) thu được m gam kết tủa và dung dịch B. Đổ thêm 100 ml dung dịch A vào B, sau phản ứng thấy nồng độ CO32- trong dung dịch bằng 1/4 nồng độ của HCO3-. Hãy tìm nồng độ của K2CO3 trong A:
A. 0,75M
B. 1,125M
C. 2,625M
D. 2,5M
Câu 23:
Cho các phát biểu sau:
(1) Nguyên nhân ngộ độc khi sưởi ấm bằng than trong phòng kín chủ yếu do khí CO2.
(2) Trong các mặt nạ chống độc người ta thường cho bột than hoạt tính.
(3) Ure là loại phân đạm tốt nhất có công thức là (NH2)2CO.
(4) Thuốc nổ đen (người Trung Quốc tìm ra) là hỗn hợp: KNO3 + S + C.
(5) Tinh thể Al2O3 có lẫn tạp chất Fe2+, Fe3+ và Ti4+ ta có đá saphia dùng làm đồ trang sức
Số phát biểu đúng là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 24:
Nhỏ từ từ V lít dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M vào dung dịch chứa x mol NaHCO3 và y mol BaCl2. Đồ thị sau đây biểu diễn sự phụ thuộc giữa số mol kết tủa và thể tích dung dịch Ba(OH)2
Giá trị x, y tương ứng là
A. 0,2 và 0,05
B. 0,4 và 0,05
C. 0,2 và 0,10
D. 0,1 và 0,05
Câu 25:
Chọn phát biểu đúng
A. Silic có tính oxi hóa mạnh hơn cacbon
B. Cacbon có tính oxi hóa mạnh hơn silic
C. Silic có tính khử yếu hơn cacbon
D. Silic và cacbon có tính oxi hóa bằng nhau
Câu 26:
Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào dung dịch có chứa 0,08 mol NaOH và 0,1 mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi thoát ra 0,08 mol khí CO2 thì thấy hết x mol HCl. Giá trị của x là
A. 0,16
B. 0,15
C. 0,18
D. 0,17
Câu 27:
Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(b) Sục khí F2 vào nước.
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH.
(g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4.
(h) C + H2O(hơi) ở nhiệt độ cao.
(i) Nung Cu(NO3)2.
(k) Dẫn CO qua FeO nung nóng.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
C. 7
D. 8
402 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com