Bài tập Nito - Photpho có giải chi tiết (mức độ vận dụng - P2)
16 người thi tuần này 5.0 5.7 K lượt thi 25 câu hỏi 25 phút
🔥 Đề thi HOT:
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
Các dạng bài tập Nito, Photpho cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
20 Bài tập về Ankadien cơ bản, nâng cao có lời giải
183 Bài tập andehit- axit cacboxylic cực hay có đáp án (phần 1)
11 câu Trắc nghiệm chuyên đề Hóa 11 Chủ đề 7. Nguồn hidrocacbon thiên nhiên có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. 17,49%
B. 8,75%
C. 42,5%
D. 21,25%
Lời giải
Đáp án A
Nhiệt phân:
NaNO3→NaNO2+0,5O2(1)
0,05 ← 0,025
2Al(NO3)3→Al2O3+6NO2+1,5O2(2)
Cu(NO3)2→CuO+2NO2+0,5O2(3)
2NO2+0,5O2+H2O→2HNO3
x → 0,25x → x
nO2 dư=0,56/22,4=0,025=nO2(1)
C%HNO3=63x/(46x+0,25x.32+112,5)=0,125=> x=0,25 mol
=> nNO2=0,25 mol; nO2=nO2(2)+nO2(3)+nO2(1)=0,25x+0,025=0,0875 mol
BTKL: mX=mY+mNO2+mO2=10+0,25.46+0,0875.32=24,3 gam
%mNaNO3=0,05.85/24,3=17,49%
Câu 2
A. 63%
B. 32%
C. 49%
D. 56%
Lời giải
Đáp án C
nP2O5=1 mol
nH3PO4=23,72%.500/98=1,21 mol
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
1 3 2
nH3PO4=2+1,21=3,21 mol => C% H3PO4 (dd A) = 3,21.98/(142+500)=49%
Câu 3
A. 77,42% và 22,58%
B. 25,8% và 74,2%
C. 12,90% và 87,10%
D. 56,45% và 43,55%
Lời giải
Đáp án C
nN2O = 0,56 : 22,4 = 0,025 (mol)
Gọi số mol của Mg và Al lần lượt là x và y (mol)
Ta có: mhh = 24x + 27y = 1,86 (1)
Bảo toàn e: n e Mg, Al nhường = n e N+5 nhận=> 2x + 3y = 0,025.8 (2)
Từ (1) và (2) => x = 0,01 (mol) và y = 0,06 (mol)
%m Mg = [(0,01. 24) : 1,86].100% = 12,9 %
% mAl = 100% - 12,9% = 87,10%
Lời giải
Đáp án A
nHNO3 = 0,12 (mol)
BTNT N => nBa(NO3)2 = 1/2nHNO3 = 0,06 (mol)
mrắn = mBa(NO3)2 + mBa(OH)2 dư
=> nBa(OH)2 dư = ( 17,37 – 0,06. 261)/ 171 = 0,01 (mol)
∑ nBa(OH)2 = nBa(NO3)2 + nBa(OH)2 dư = 0,07 (mol)
=> V = n : CM = 0,07: 0,1 = 0,7 (lít) = 700 (ml)
Câu 5
A. 1,426
B. 1,085
C. 1,302
D. 1,395.
Lời giải
Đáp án C
NaOH: 0,05
KOH: 0,1
Gọi công thức chung 2 bazo là MOH (M=101/3) với nMOH=0,15
- Nếu chỉ tạo muối dạng MH2PO4:
- Nếu chỉ tạo muối dạng M2HPO4:
- Nếu chỉ tạo muối M3PO4:
Ta thấy m muối<9,8 gam => MOH dư, H3PO4 hết
Giả sử chất rắn gồm:
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. 33,92%
B. 39,76%
C. 42,25%
D. 45,75%
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. 28,51%.
B. 52,01%.
C. 35,50%.
D. 23,83%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. 82,0.
B. 31,0
C. 15,5
D. 46,5
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. 39,76%.
B. 42,25%.
C. 45,75%.
D. 48,52%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. 30,8 gam.
B. 69,55 gam
C. 38,55 gam
D. 15,3 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. K3PO4 và KOH
B. K2HPO4 và K3PO4
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. KH2PO4 và H3PO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 16
A. 2,0 lít.
B. 2,4 lít.
C. 1,6 lít
D. 1,2 lít.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 17
A. 49,16%.
B. 36,74%.
C. 16,04%.
D. 45,75%.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 19
A. H3PO4 và KH2PO4
B. K3PO4 và KOH
C. KH2PO4 và K2HPO4
D. K2HPO4 và K3PO4
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 20
A. 0,50 gam
B. 0,49gam
C. 0,94 gam
D. 9,40 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 23
A. 24,6 gam
B. 26,2 gam
C. 26,4 gam
D. 30,6 gam
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 24
A. Na2HPO4 và Na3PO4; 7,1g và 24,6g.
B. Na2HPO4 và Na3PO4; 1,7g và 14,6g.
C. NaH2PO4 và Na3PO4; 5,7g và 15,8g
D. NaH2PO4 và Na3PO4; 7,5g và16,4g
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.