Bộ 10 Đề kiểm tra Hóa 11 học kì 1 có đáp án (đề 2)
16 người thi tuần này 4.6 6.4 K lượt thi 5 câu hỏi 45 phút
🔥 Đề thi HOT:
98 Bài tập Anken cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
15 câu Trắc nghiệm Hóa 11 Kết nối tri thức Bài 1: Khái niệm về cân bằng hoá học có đáp án
183 Bài tập andehit- axit cacboxylic cực hay có đáp án (phần 1)
15 câu Trắc nghiệm Axit cacboxylic có đáp án (Thông hiểu)
15 câu Trắc nghiệm Công thức phân tử hợp chất hữu cơ có đáp án (Thông hiểu)
15 câu Trắc nghiệm Luyện tập : Hiddrocacbon thơm có đáp án ( thông hiểu)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Lời giải
a. Na3PO4 + AgNO3
+ Phương trình phân tử:
Na3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3NaNO3
+ Phương trình ion rút gọn:
PO43- + 3Ag+ → Ag3PO4
b. K2CO3 + HCl
+ Phương trình phân tử:
K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O
+ Phương trình ion rút gọn:
CO32- + 2H+ → CO2 + H2O
c. MgCl2 + Ca(OH)2
+ Phương trình phân tử:
MgCl2 + Ca(OH)2 → CaCl2 + Mg(OH)2
+ Phương trình ion rút gọn:
Mg2+ + 2OH– → Mg(OH)2
d. CuSO4 + BaCl2
+ Phương trình phân tử:
CuSO4 + BaCl2 → CuCl2 + BaSO4
+ Phương trình ion rút gọn:
SO42- + Ba2+ → BaSO4
Lời giải
Số mol Na2O: n = 0,01 mol
Na2O + H2O → 2NaOH
0,01 0,02 (mol)
Nồng độ mol NaOH: CM = 0,01 M [OH–] = 0,01 M
Ta có: [H+].[OH–] = 10-14 [H+] = 10-12 (M)
Giá trị pH của dung dịch A: pH = -lg[H+] = -lg10-12 = 12
Lời giải
Lấy 4 mẫu thử: NH4Cl, K3PO4, NaCl, AgNO3
– Cho dung dịch AgNO3 vào 4 mẫu thử:
+ Mẫu xuất hiện kết tủa vàng là: K3PO4
Phương trình phản ứng : K3PO4 + 3AgNO3 → Ag3PO4 + 3KNO3
+ Mẫu xuất hiện kết tủa trắng là : NH4Cl, NaCl (*)
Phương trình phản ứng :
NH4Cl + AgNO3 → AgCl + NH4NO3 ;
NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
+ Mẫu không hiện tượng là : AgNO3
– Cho tiếp dung dịch KOH vào (*), đun nhẹ
+ Mẫu xuất hiện khí mùi khai là : NH4Cl
Phương trình phản ứng: NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3 + H2O
+ Mẫu không hiện tượng là: NaCl
Lời giải
nNO2 = 0,8 mol
– Gọi x, y lần lượt là số mol của Al, Cu trong hỗn hợp ban đầu
Al + 6HNO3 → Al(NO3)3 + 3NO2 + 3H2O
x x 3x (mol)
Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
y y 2y (mol)
Theo đề bài ta có hệ pt:
3x + 2y = 0,8
27x + 64y = 11,8
Giải hệ ta được: x = 0,2 ; y = 0,1
a. Phần trăm khối lượng Al: %Al = = 45,76%
Phần trăm khối lượng Cu: %Cu = 100% – 45,76% = 54,24%
b. mmuối = = 0,2 . 213 + 0,1 . 188 = 61,4 (g)Lời giải
Đặt công thức phân tử của X là: CxHyOz
M CxHyOz = xC + yH + zO
74 = 12x y 16z
100% = 64,86% 13,51% 21,63%
Lập tỉ lệ: x : y : z = : : = 5,4 : 13,52 : 1,35 = 4 : 10 : 1
ð Chọn x = 4 ; y = 10 ; z = 1
CTPT X: (C4H10O)n
Theo bài: MX = 74 => 74.n =74 => n=1
=> CTPT: C4H10O