Bộ 3 đề KSCL đầu năm Toán 11 có đáp án - Đề 2
18 người thi tuần này 4.6 332 lượt thi 21 câu hỏi 90 phút
🔥 Đề thi HOT:
Bài tập Hình học không gian lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P11)
Bài tập Lượng giác lớp 11 cơ bản, nâng cao có lời giải (P1)
105 Bài tập trắc nghiệm Tổ hợp - Xác suất từ đề thi đại học có lời giải (P1)
12 câu Trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án
17 bài trắc nghiệm Lượng giác từ đề thi Đại học cực hay có lời giải chi tiết (P1)
45 Bài tập Đạo Hàm cực hay có lời giải chi tiết (P1)
14 Bài tập Giới hạn cực hay có lời giải chi tiết (P1)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. \(x = - 1\).
B. \(x = - 2\).
C. \(x = 1\).
D. \(x = 2\).
Lời giải
Phương trình trục đối xứng là \(x = - \frac{b}{{2a}} = - \frac{{ - 4}}{{2 \cdot 1}} = 2\). Chọn D.
Câu 2
A. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; + \infty } \right)\).
B. \(f\left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = - 1\).
C. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ;1} \right)\).
D. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( {0;1} \right)\).
Lời giải
Ta có: \(\left\{ \begin{array}{l}a = 1 > 0\\\Delta = {1^2} - 4 \cdot 1 \cdot 1 = - 3 < 0\end{array} \right. \Rightarrow f\left( x \right) > 0,\,\,\forall x \in \left( { - \infty ; + \infty } \right)\). Chọn A.
Câu 3
A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 8 + t}\\{y = 6 + 2t}\end{array}} \right.\).
B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 4 + 2t}\\{y = - 4 - t}\end{array}} \right.\).
C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = 2 - 8t}\\{y = - 1 + 6t}\end{array}} \right.\).
D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}{x = - 8 + 2t}\\{y = 6 - t}\end{array}} \right.\).
Lời giải
Đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}{\rm{qua}}\,\,M\left( { - 8;6} \right)\\{\rm{vtcp}}\,\,\vec u = \left( {2; - 1} \right)\end{array} \right. \Rightarrow \Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = - 8 + 2t\\y = 6 - t\end{array} \right.,\,\,\forall t \in \mathbb{R}\). Chọn D.
Câu 4
A. \[\left( {1;3} \right)\].
B. \(\left( {3;5} \right)\).
C. \(\left( {7;9} \right)\).
D. \(\left( {5;7} \right)\).
Lời giải
Ta có \(d\left( {M,\Delta } \right) = \frac{{\left| {2 \cdot 3 - 1 \cdot \left( { - 1} \right) + 5} \right|}}{{\sqrt {{2^2} + {{\left( { - 1} \right)}^2}} }} = \frac{{12}}{{\sqrt 5 }} \approx 5,4 \in \left( {5;7} \right)\). Chọn D.
Câu 5
A. \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = \sqrt 2 \).
B. \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2\).
C. \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = \sqrt 2 \).
D. \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 2\).
Lời giải
Gọi I là trung điểm của \(AB \Rightarrow I\left( {2;1} \right)\).
Ta có \(\overrightarrow {AB} = \left( {2; - 2} \right) \Rightarrow AB = \sqrt {{2^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2}} = 2\sqrt 2 \).
Suy ra bán kính đường tròn \(\left( C \right)\): \(R = \frac{{AB}}{2} = \sqrt 2 \).
Đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2\). Chọn B.
Câu 6
A. \[\tan \alpha < 0\].
B. \[cos\alpha \ge 0\].
C. \[cot\alpha > 0\].
D. \[\sin \alpha < 0\].
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(A = \cot 3x\).
B. \(A = \cot 6x\).
C. \(A = \tan x + \tan 2x + \tan 3x\).
D. \(A = \cot 2x\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. \(\left( {BCD} \right)\).
B. \(\left( {ABD} \right)\).
C. \(\left( {CMN} \right)\).
D. \(\left( {ACD} \right)\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. \(360\).
B. \(120\).
C. \(15\).
D. \(20\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. \( - \frac{2}{3}\).
B. \( - \frac{4}{3}\).
C. \( - \frac{1}{9}\).
D. \(\frac{4}{3}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. \(\frac{4}{{16}}\).
B. \(\frac{2}{{16}}\).
C. \(\frac{1}{{16}}\).
D. \(\frac{6}{{16}}\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Đường thẳng \(PM\).
B. Đường thẳng qua \(S\) và song song với \(AB\).
C. Đường thẳng qua \(M\) và song song với \(SC\).
D. Đường thẳng qua \(P\) và song song với \(AB\).
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

