Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6355 lượt thi 40 câu hỏi 30 phút
3786 lượt thi
Thi ngay
2111 lượt thi
2452 lượt thi
2153 lượt thi
3504 lượt thi
4152 lượt thi
2832 lượt thi
3914 lượt thi
4291 lượt thi
3739 lượt thi
Câu 1:
A.N2.
B.H2S.
C.NH3.
D.SO2.
Câu 2:
Hai chất X, Y tương ứng là
A.nước và dầu ăn.
B.benzen và nước.
C.axit axetic và nước.
D.benzen và phenol.
Câu 3:
A.16,15 gam.
B.15,85 gam.
C.31,70 gam.
D.32,30 gam.
Câu 4:
A.metyl axetat.
B.metyl propionat.
C.propyl propionat.
D.propyl fomat.
Câu 5:
A.Al.
B.Ag.
C.Au.
D.Fe.
Câu 6:
A.(C6H10O5)n.
B.C12H24O12.
C.C12H22O11.
D.C6H12O6.
Câu 7:
A.CO2.
B.O2.
C.CO.
D.N2.
Câu 8:
Dung dịch Na2CO3tác dụng được với dung dịch
A.NaCl.
B.KCl.
C.NaNO3.
D.CaCl2.
Câu 9:
A.HCl.
C.H2SO4loãng.
D.NaOH.
Câu 10:
A.Alanin.
B.Etyl axetat.
C.Anilin.
D.Metylamin.
Câu 11:
A.2KNO32KNO2+ O2.
B.NH4NO2N2+ 2H2O.
C.NH4Cl NH3+ HCl.
D.NaHCO3NaOH + CO2.
Câu 12:
A.H2SO4đặc, nóng.
B.HNO3đặc, nguội.
D.HNO3loãng.
Câu 13:
A.Thanh Fe có màu trắng và dung dịch nhạt dần màu xanh.
B.Thanh Fe có trắng xám và dung dịch nhạt dần màu xanh.
C.Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch nhạt dần màu xanh.
D.Thanh Fe có màu đỏ và dung dịch dần có màu xanh.
Câu 14:
A.4,6.
B.14,4.
C.9,2.
D.27,6.
Câu 15:
A.4.
B.2.
C.1.
D.3.
Câu 16:
A.Tơ axetat.
B.Tơ nitron.
C.Tơ tằm.
D.Sợi bông.
Câu 17:
A.4P + 5O22P2O5.
B.2P + 5Cl22PCl5.
C.P + 5HNO3→ H3PO4+ 5NO2+ H2O.
D.3Ca + 2P Ca3P2.
Câu 18:
A.29,70.
B.25,46.
C.33,00.
D.26,73.
Câu 19:
A.glucozơ, bạc.
B.glucozơ, amoni gluconat.
C.fructozơ, amoni gluconat.
D.glucozơ, axit gluconic.
Câu 20:
A.Hoa nhài.
B.Chuối chín.
C.Hoa hồng.
D.Dứa chín.
Câu 21:
A.C2H5COOC2H5.
B.CH3COOC2H5.
C.CH3COOCH3.
D.C2H5COOCH3.
Câu 22:
A.1454.
B.1544.
C.1640.
D.1460.
Câu 23:
A.K3PO4.
B.HNO3.
C.KBr.
D.HCl.
Câu 24:
Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A.Ca2+.
B.Ni2+.
C.Cu2+.
D.Fe2+.
Câu 25:
(a) Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp).
(b) Cho FeO vào dung dịch HNO3loãng, dư, đun nóng.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH dư.
(d) Cho dung dịch NaHSO4vào dung dịch NaHCO3.
(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2vào dung dịch H2SO4loãng.
(g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4đặc, nóng (dư).
Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A.2.
B.4.
C.6.
D.5.
Câu 26:
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
C8H14O4 +NaOH→X1 +X2 +H2OX1 +H2SO4 → X3 +Na2SO4X3 +X4 →Nilon-6,6+H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Nhiệt độ nóng chảy của X1cao hơn X3.
B.Dung dịch X4có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.
C.Nhiệt độ sôi của X2cao hơn axit axetic.
D.Các chất X2, X3và X4đều có mạch cacbon phân nhánh.
Câu 27:
A.6,0.
B.6,4.
C.5,4.
D.6,2.
Câu 28:
A.5,28.
B.5,96.
C.5,08.
D.4,96.
Câu 29:
A.11,60 gam.
B.27,84 gam.
C.18,56 gam.
D.23,20 gam.
Câu 30:
(1) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3dư.
(2) Cho bột Zn vào lượng dư dung dịch HCl.
(3) Dẫn khí H2dư qua ống sứ chứa bột CuO nung nóng.
(4) Cho Ba vào lượng dư dung dịch CuSO4.
(5) Cho dung dịch Fe(NO3)2vào dung dịch AgNO3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
C.3.
D.1.
Câu 31:
(a) Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
(b) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(c) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
(d) Lực bazơ của metylamin lớn hơn của amoniac.
(e) Bản chất của quá trình lưu hóa cao su là tạo ra cầu nối giữa các mạch cao su không phân nhánh tạo thành mạch phân nhánh.
Số phát biểu đúng là
A.5.
C.2.
Câu 32:
A.a
B.a >2b.
C.b
D.a = b.
Câu 33:
A.60.
B.24.
C.48.
D.30.
Câu 34:
A.110,8.
B.98,5.
C.107,6.
D.115,2.
Câu 35:
A.CH3COOC2H5.
B.C2H3COOCH3.
C.C2H5COOCH3.
D.CH3COOCH3.
Câu 36:
A.56,18.
B.37,45.
C.17,72.
D.47,95.
Câu 37:
- Hai dung dịch X và Y tác dụng được với FeSO4.
- Dung dịch Z có pH thấp nhất trong 4 dung dịch.
- Hai dung dịch Y và T phản ứng được với nhau.
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A.HNO3, NaOH, HCl, H2SO4.
B.NaOH, HNO3, H2SO4, HCl.
C.HNO3, NaOH, H2SO4, HCl.
D.HCl, NaOH, H2SO4, HNO3.
Câu 38:
B.5.
D.6.
Câu 39:
A.19,82.
B.17,50.
C.22,94.
D.12,98.
Câu 40:
A.26,28%.
B.17,65%.
C.28,36%.
D.29,41%.
1271 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com