Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6362 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
3786 lượt thi
Thi ngay
2111 lượt thi
2452 lượt thi
2153 lượt thi
3504 lượt thi
4152 lượt thi
2832 lượt thi
3914 lượt thi
4291 lượt thi
3739 lượt thi
Câu 1:
A.6.
B.3.
C.5.
D.4.
Câu 2:
A.FeSO4.
B.Fe2(SO4)3và H2SO4.
C.Fe2(SO4)3.
D.FeSO4 và H2SO4.
Câu 3:
A.Na2O, K2O và BaO.
B.Na2O, Fe2O3 và BaO.
C.Na2O, K2O và MgO.
D.Al2O3, K2O và BaO.
Câu 4:
A.K.
B.Fe.
C.Ag.
D.Mg.
Câu 5:
A.5.
B.4.
C.2.
D.3.
Câu 6:
A.nhôm.
B.magie.
C.kẽm.
D.sắt.
Câu 7:
A.0,6200 mol.
B.0,7750 mol.
C.1,2400 mol.
D.0,6975 mol.
Câu 8:
A.Fe + CuSO4→FeSO4+ Cu.
B.Cu + H2SO4→CuSO4+ H2.
C.2Na + 2H2O→2NaOH + H2.
D.Ca + 2HCl→CaCl2+ H2.
Câu 9:
A.Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B.Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam.
C.Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
D.Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu.
Câu 10:
(1) Sắt(II) oxit là chất rắn màu đen, có trong tự nhiên.
(2) Trong không khí, sắt(II) hiđroxit dễ bị oxi hóa thành sắt(III) hiđroxit.
(3) Đa số muối sắt(II) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước.
(4) Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt(II) là tính khử.
Số nhận định đúng là
A.3.
B.2.
C.4.
D.1.
Câu 11:
A.sự khử ion Ca2+.
B.sự oxi hóa ion Cl-.
C.sự khử ion Cl-.
D.sự oxi hóa ion Ca2+.
Câu 12:
A.Thép có hàm lượng sắt cao hơn gang.
B.Sắt là nguyên tốphổbiến nhất trong vỏtráiđất.
C.Crom còn được dùng để mạ thép.
D.Gang và thépđều là hợp kim.
Câu 13:
A.14.
B.12.
C.13.
D.11.
Câu 14:
- A tác dụng với B thì có kết tủa xuất hiện;
- B tác dụng với C thì có kết tủa xuất hiện;
- A tác dụng với C thì có khí thoát ra.
A, B, C lần lượt là:
A.Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4.
B.FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3.
C.NaHCO3, NaHSO4, BaCl2.
D.NaHSO4, BaCl2, Na2CO3.
Câu 15:
A.x < 3y.
B.x ≠ y.
C.x = 3y.
D.x >3y.
Câu 16:
A.Li.
B.Na.
C.K.
D.Rb.
Câu 17:
A.25,95 gam.
B.103,85 gam.
C.38,93 gam.
D.77,86 gam.
Câu 18:
C.1.
Câu 19:
Tỉ lệ a : b là
A.2 : 9.
B.1 : 2.
C.2 : 3.
D.1 : 3.
Câu 20:
A.13 : 9.
B.25 : 9.
C.4 : 3.
D.7 : 3.
Câu 21:
A.đỏ.
B.tím.
C.xanh.
D.vàng.
Câu 22:
A.Al.
B.Al2O3.
C.Al(OH)3.
D.Fe.
Câu 23:
A.Các kim loại kiềm đứng ở cuối mỗi chu kì.
B.Các kim loại kiềm đứng ở đầu mỗi chu kì (trừ chu kì 1).
C.Các kim loại kiềm thuộc nhóm IA.
D.Các kim loại kiềm đứng ngay sau các nguyên tố khí hiếm.
Câu 24:
Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3thấy
A.không có hiện tượng gì xảy ra.
B.chỉ xuất hiện kết tủa keo trắng.
C.có bọt khí bay lên.
Câu 25:
A.Al, Fe, Ag.
B.Al, Fe, Cu.
C.Al, Cu, Ag.
D.Fe, Cu, Ag.
Câu 26:
A.Al tan trong dung dịch NaOH cũng như trong HNO3đặc nguội.
B.Na là kim loại có tính khử mạnh hơn Mg và Al.
C.Na, Mg, Al đều khử dễ dàng ion H+trong dung dịch axit HCl, H2SO4loãng thành hiđro tự do.
D.Al có thể khử được nhiều oxit kim loại như Fe2O3, Cr2O3, … ở nhiệt độ cao thành kim loại tự do.
Câu 27:
A.60 ml.
B.120 ml.
C.1,20 lít.
D.240 ml.
Câu 28:
A.có màng oxit Al2O3bền vững bảo vệ.
B.nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
C.có màng hiđroxit Al(OH)3bền vững bảo vệ.
D.nhôm là kim loại kém hoạt động.
Câu 29:
A.HCl.
B.Na2CO3.
C.H2SO4.
D.NaHCO3.
Câu 30:
A.Trộn dung dịch NaCl với dung dịch AgNO3.
B.Điện phân NaCl nóng chảy.
C.Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH.
D.Điện phân dung dịch NaCl.
1272 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com