Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6360 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
3786 lượt thi
Thi ngay
2111 lượt thi
2452 lượt thi
2153 lượt thi
3504 lượt thi
4152 lượt thi
2832 lượt thi
3914 lượt thi
4291 lượt thi
3739 lượt thi
Câu 1:
Sắt tác dụng chất nào sau đây chỉ tạo muối sắt(II)?
A. Dung dịch AgNO3dư.
B. Dung dịch HNO3loãng, dư.
C. Dung dịch HCl đặc, dư.
D. Cl2dư.
Câu 2:
A. Có khí thoát ra và kết tủa trắng.
B. Tạo ra Ba kết tủa.
C. Có kết tủa trắng.
D. Có khí thoát ra và dung dịch trong suốt.
Câu 3:
A. Fe2O3→ FeO → Fe3O4→ Fe.
B. Fe3O4→ FeO → Fe2O3→ Fe.
C. Fe2O3→ Fe3O4→ FeO → Fe.
D. Fe3O4→ Fe2O3→ FeO → Fe.
Câu 4:
A. 6080.
B. 4800.
C. 7200.
D. 6000.
Câu 5:
A. 6,72.
B. 11,2.
C. 8,96.
D. 7,84.
Câu 6:
A. Cr.
B. W.
C. Ag.
D. Fe.
Câu 7:
(1) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3thu được kết tủa keo trắng.
(2) Cho Na vào dung dịch CuSO4dư, dung dịch thu được chứa 2 muối.
(3) Dùng bình nhôm để dụng axit clohidric đặc nguội.
(4) Trong môi trường kiềm, muối Crom (III) có tính khử.
(5) Ngâm Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3đã xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(6) Crom chỉ tạo được oxit lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 8:
A. Hemantit nâu chứa Fe2O3.
B. Manhetit chứa Fe3O4.
C. Xiderit chứa FeCO3.
D. Pirit chứa FeS2.
Câu 9:
A. 11,20.
B. 14,56.
C. 15,68.
D. 17,92.
Câu 10:
A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.
B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.
C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì.
D. Các kim loại kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
Câu 11:
Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3đặc, nóng là
A. 5.
B. 3.
C. 6.
Câu 12:
A. 12% và 88%.
B. 13% và 87%.
C. 12,8% và 87,2%.
D. 20% và 80%.
Câu 13:
A. [Ar] 3d3.
B. [Ar] 3d2.
C. [Ar] 3d5.
D. [Ar] 3d4.
Câu 14:
A. Na2CO3.
B. CaCl2.
C. Mg(HCO3)2.
D. MgSO4.
Câu 15:
A. Hồng ngọc.
B. Phèn chua.
C. Quặng boxit.
D. Saphia.
Câu 16:
A. Crom (III) hidroxit có tính chất lưỡng tính.
B. Crom (VI) oxit có tính oxi hóa mạnh.
C. Hợp chất crom (III) không thể hiện tính khử.
D. Crom không tác dụng với axit nitric đặc, nguội.
Câu 17:
A. Be (M = 9).
B. K (M = 39).
C. Na (M = 23).
D. Li (M = 7).
Câu 18:
A. Fe(NO3)2và Fe(NO3)3.
B. Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3và AgNO3.
D. Fe(NO3)2, AgNO3.
Câu 19:
A. Fe, Cu.
B. Al, Cu.
C. Ca, Cu.
D. Mg, Fe.
Câu 20:
A. Kim loại kiềm có độ cứng thấp.
B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.
C. Kim loại kiềm có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm khối.
D. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
Câu 21:
A. Điện phân dung dịch CaCl2với điện cực trơ, có màng ngăn.
B. Cho CaO tác dụng với CO ở nhiệt độ cao.
C. Điện phân CaCl2nóng chảy.
D. Cho dung dịch CaCl2tác dụng với kim loại K.
Câu 22:
Câu 23:
Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Al2(SO4)3.
B. AlCl3.
C. Al(NO3)3.
D. Al2O3.
Câu 24:
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 25:
A. Zn + CuSO4→ Cu + ZnSO4.
B. CuCl2→ Cu + Cl2.
C. H2+ CuO → Cu + H2O.
D. 2CuSO4+ 2H2O → 2Cu + 2H2SO4+ O2.
Câu 26:
A. Mg.
B. Al.
C. Na.
Câu 27:
A. 200 ml.
B. 400 ml.
C. 300 ml.
D. 350 ml.
Câu 28:
A. 25,0.
B. 26,0.
C. 27,5.
D. 24,5.
Câu 29:
Dung dịch nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch Ca(HCO3)2với dung dịch CaCl2?
A. BaCl2.
B. Ca(OH)2.
C. Na2CO3.
D. Na3PO4.
Câu 30:
A. Ca, Na, Ba.
B. Ba, Na, Be.
C. Ba, K, Al.
D. Ca, Na, Mg.
1272 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com