Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
6366 lượt thi 30 câu hỏi 30 phút
3786 lượt thi
Thi ngay
2111 lượt thi
2452 lượt thi
2153 lượt thi
3504 lượt thi
4152 lượt thi
2832 lượt thi
3914 lượt thi
4291 lượt thi
3739 lượt thi
Câu 1:
A.13,96.
B.16,8.
C.11,2.
D.22,4.
Câu 2:
A.44,8 ml hoặc 33,6 ml.
B.224 ml hoặc 134,4 ml.
C.33,6 ml hoặc 235,2 ml.
D.44,8 ml hoặc 89,6 ml.
Câu 3:
A.7,84.
B.11,2.
C.10,08.
D.15,68.
Câu 4:
A.Al, Fe, Cu, MgO.
B.Al, Fe, Cu, Mg.
C.Al2O3, Fe, Cu, Mg.
D.Al2O3, Fe, Cu, MgO.
Câu 5:
A.Crom là kim loại cứng nhất có thể dùng để cắt thủy tinh.
B.Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
C.Crom là hợp kim cứng chịu nhiệt hơn nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
D.Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên crom được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 6:
A.CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O.
B.CaSO4.
C.K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D.CaSO4.2H2O.
Câu 7:
A.45,7 gam.
B.56,7 gam.
C.86,7 gam.
D.40 gam.
Câu 8:
A.500.
B.400.
C.200.
D.300.
Câu 9:
A.phenol lỏng.
B.dầu hỏa.
C.rượu etylic.
D.nước.
Câu 10:
A.CaCO3→ CaO + CO2.
B.CaO + CO2→ CaCO3.
C.CaCO3+ CO2+ H2O → Ca(HCO3)2.
D.Ca(HCO3)2→ CaCO3+ CO2+ H2O.
Câu 11:
A.Dung dịch Ba(NO3)2.
B.Dung dịch K2SO4.
C.Dung dịch AgNO3.
D.Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 12:
A.Fe, Al, Cu.
B.Fe, Zn, Cr.
C.Fe, Al, Cr.
D.Fe, Al, Ag.
Câu 13:
A.Manhetit.
B.Hematit đỏ.
C.Xiđerit.
D.Hematit nâu.
Câu 14:
A.120 ml và 560 ml.
B.120 ml.
C.300 ml và 560 ml.
D.Kết quả khác.
Câu 15:
Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3đặc, nóng là
A.4.
B.5.
C.2.
D.3.
Câu 16:
A.Quỳ tím.
B.Dung dịch AgNO3.
C.Dung dịch phenolphtalein.
D.Dung dịch BaCl2.
Câu 17:
A.1 và 3.
B.3 và 1.
C.4 và 3.
D.3 và 2.
Câu 18:
A.0,35 mol Na2CO3; 0,55 mol NaHCO3.
B.0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaHCO3.
C.0,35 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.
D.0,7 mol Na2CO3; 0,2 mol NaOH.
Câu 19:
A.Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra.
B.Axit H2S mạnh hơn H2SO4.
C.Kết tủa CuS không tan trong axit mạnh.
D.Axit H2SO4mạnh hơn H2S.
Câu 20:
Nước cứng có tính cứng tạm thời gây nên bởi các muối nào?
A.Ca(HCO3)2; Mg(HCO3)2.
B.Ba(HCO3)2; Mg(HCO3)2.
C.CaCl2; MgCl2.
D.CaSO4; MgSO4.
Câu 21:
A.CO và CH4.
B.CH4và NH3.
C.SO2và NO2.
D.CO và CO2.
Câu 22:
A.1,0 lít.
B.0,6 lít.
C.1,2 lít.
D.0,8 lít.
Câu 23:
A.4,76 gam.
B.6,39 gam.
C.4,51 gam.
D.9,52 gam.
Câu 24:
A.8,1 gam.
B.16,2 gam.
C.10,8 gam.
D.13,5 gam.
Câu 25:
A.232.
B.854,288.
C.767,68.
D.185,6.
Câu 26:
A.12,7 gam.
B.18,46 gam.
C.14,62 gam.
D.13,7 gam.
Câu 27:
A.Moocphin.
B.Aspirin.
C.Cafein.
D.Nicotin.
Câu 28:
A.Không màu sang màu vàng.
B.Màu da cam sang màu vàng.
C.Không màu sang màu da cam.
D.Màu vàng sang màu da cam.
Câu 29:
A.Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
B.Điện phân NaOH nóng chảy.
C.Điện phân NaCl nóng chảy.
D.Điện phân Na2O nóng chảy.
Câu 30:
A.Fe3O4.
B.FeO.
C.Fe2O3.
D.Tất cả các oxit.
1273 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com