Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương theo các phương trình x1=3cos4t+π2cm và x2 = Acos(4t) cm. Biết khi động năng của vật bằng một phần ba năng lượng dao động thì vật có tốc độ 83cm/s. Biên độ A2 bằng:

Lời giải

Câu 2

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0,25 s vật có vận tốc v =  cm/s, gia tốc a < 0. Phương trình dao động của vật là:

Lời giải

ü Đáp án C

+ Vận tốc cực đại của dao động amax = ωA = 4π cm/s

+ Tại thời điểm t = 0,25 vật có vận tốc

v=22vmax=2π2cm/s

Thời điểm t = 0 ứng với góc lùi Δφ = ωΔt = 0,25π.

Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn. Ta thu được:φ0=-π2 rad.

+ Phương trình dao động của vật

x=4cosπt-π2 cm.

Câu 3

Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x=4sinπt+π6 cm, t tính bằng s. Quãng đường chất điểm đi được sau 7 giây kể từ t = 0 là: 

Lời giải

ü Đáp án A

+ Chu kì dao động của vật T=2πω=2 s

Ta có Δt = 3,5T → quãng đường vật đi được là S = 3.4A + 2A = 56 cm

Câu 4

Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x=Acos(ωt+φ) . Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Đặt m=1ω2 . Hệ thức đúng là:

Lời giải

ü Đáp án D

+ Với hai đại lượng vuông pha, ta có:

vωA2+aω2A2=1mv2A2+m2a2A2=1A2=mv2+ma2

Câu 5

Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có độ tụ D = + 5 dP và cách thấu kính một khoảng 10 cm. Ảnh A’B’ của AB qua thấu kính là:

Lời giải

ü Đáp án A

Tiêu cự của thấu kính f=1D=20 cm.

+ Ta có 1d+1d'=1fd'=20 cm

->ảnh thật nằm sau thấu kính

Câu 6

Hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng với phương trình uA=uB=4cos40πt  cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Biên độ sóng coi như không đổi. Tại điểm M trên bề mặt chất lỏng với AM-BM=103  cm, phần tử chất lỏng có tốc độ dao động cực đại bằng:

Lời giải

ü Đáp án D

+ Bước sóng của sóng λ=2πvω=2,5 cm

+ Biên độ dao động của M:

aM=2acosπAM-BMλ=4 cm

Tốc độ dao động của đại của M:

vmax = ωA­M = 160π cm/s.

Câu 7

Nguồn sóng trên mặt nước tạo dao động với tần số 10 Hz, gây ra các sóng có biên độ 0,5 cm. Biết khoảng cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp là 30 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:

Lời giải

ü Đáp án A

+ Khoảng cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp là 6λ = 30 → λ = 5 cm.

Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = λf = 50 cm/s

Câu 8

Muốn làm giảm hao phí do tỏa nhiệt của dòng điện Fuco gây trên khối kim loại, người ta thường:

Lời giải

ü Đáp án A

+ Muốn giảm hao phí do dòng Fuco gây ra, người ta chia khối kim loại thành nhiều lá và ghép cách điện với nhau.

Câu 9

Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Trong cùng một điều kiện về lực cản của môi trường thì biểu thức ngoại lực điều hòa nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất? (Cho g = π2 m/s2)

Lời giải

ü Đáp án D

+ Để dao động cưỡng bức với biên độ lớn nhất thì tần số của ngoại lực bằng với tần số dao động riêng của hệ: ωF=km=10πt rad/s.

+ Mặc khác biên độ ngoại lực càng lớn thì biên độ dao dao động cưỡng bức cũng lớn

Câu 10

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt:

Lời giải

ü Đáp án B

+ Để chữa tật cận thị người này phải đeo kính phân kì có độ tụ D=-1CVf=-50 cm.

Sau khi đeo kính, người này nhìn rõ được vật gần nhất ứng với ảnh của vật này qua thấu kính phải nằm tại điểm cực cận, tương ứng khi đó d'=-12,5cm.

+ Ta có 1d+1d'=1fd=16,7 cm

Câu 11

Hai điểm M, N cách nhau λ3  cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ N đến M. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6 cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là -6 cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ sóng tại N là:

Lời giải

ü Đáp án B

+ Độ lệch pha giữa M và N:

ΔφMN=2πΔxMNλ=2π3 rad

+ Biễu diễn các vị trí tương ứng của M và N trên đường tròn tại thời điểm t A=43 cm

+ Khi M đến biên thì uN=-A2=-23 cm

Câu 12

Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A là:

Lời giải

ü Đáp án D

+ Cơ năng của vật 

E=12mω2A2=12m2πT2A2

Câu 13

Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:

Lời giải

ü Đáp án C

+ Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực G=δDf1f2

Câu 14

Phương trình dao động của vật có dạng x=Acos2ωt+π4 . Chọn kết luận mô tả đúng dao động của vật:

Lời giải

ü Đáp án D

+ Biến đổi 

x=Acos2ωt+π4=0,5A+0,5Acos2ω+π2x-0,5AX=0,5Acos2ω+π2

Đặt X = x – 0,5A → phương trình mô tả dao động với biên độ 0,5A

Câu 15

Tia sáng đi từ thủy tinh (n1 = 1,5) đến mặt phân cách với nước (n2 = 4/3). Điều kiện của góc tới i để không có tia khúc xạ trong nước là:

Lời giải

ü Đáp án A

+ Để không có tia khúc xạ thì i ≥ igh­ → 

iarsinn2n1=62044'

Câu 16

Độ cao của âm phụ thuộc vào:

Lời giải

ü Đáp án C

+ Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm

Câu 17

Sóng dừng trên dây OB dài l = 120 cm có hai đầu cố định. Trên dây có bốn điểm bụng, các phần tử ở đó dao động với biên độ 2 cm. Biên độ dao động của điểm M cách O một khoảng 65 cm là:

Lời giải

ü Đáp án A

+ Sóng dừng trên dây với hai đầu cố định, có 4 bụng → n = 4

l=4λ2λ=60 cm

+ Biên độ dao động của điểm cách nút O một đoạn d:A=ABsin2πdλ=1 cm.

Câu 18

Dòng điện qua cuộn dây giảm từ 1A xuống đến bằng không trong thời gian 0,05 s. Cuộn dây có độ tự cảm 0,2 H. Suất điện động tự cảm trung bình xuất hiện trong cuộn dây trong thời gian trên là:

Lời giải

ü Đáp án D

+ Suất điện động tự cảm

etc=-LΔiΔt=4

Câu 19

Một vật dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng f. Lực kéo về tác dụng vào vật biến thiên điều hòa với tần số bằng:

Lời giải

ü Đáp án D

+ Lực kéo về biến thiên với tần số f

Câu 20

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng, biết vật nặng tích điện q. Đúng lúc nó đến vị trí có góc lệch cực đại thì thiết lập một điện trường đều có đường sức thẳng đứng. Sau đó vật tiếp tục dao động với:

Lời giải

ü Đáp án A

+ Tại vị trí biên v = 0, thiết lập điện trường → vị trí cân bằng ko thay đổi → biên độ dao động không đổi

Câu 21

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 s và t2 = 2,5 s, tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, vận tốc v0 cm/s và li độ x0 cm của vật thỏa mãn hệ thức:

Lời giải

ü Đáp án A

+ Chu kì dao động của vật T=2t2-t1=1,5s

vtb=2AΔtA=vtbΔt2=6cm

+ Thời điểm t = 0 ứng với góc lùi

Δφ=ωt1=7π3=2π+π3

Từ hình vẽ ta có

x0v0=-vmax232A=-34ωA2=-12π3

Câu 22

Trong dao động điều hòa, vector gia tốc:

Lời giải

ü Đáp án B

+ Trong dao động điều hòa, vecto gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng khi x ≠ 0

Câu 23

Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục các tật của mắt là không đúng?

Lời giải

ü Đáp án B

+ Mắt viễn đeo kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần → B sai

Câu 24

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Lời giải

ü Đáp án B

+ Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều tỉ lệ thuận với góc hợp bởi đoạn dây dẫn và từ trường là không đúng → B sai

Câu 25

Một dòng điện có cường độ I = 5 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 T. Điểm M cách dây một khoảng:

Lời giải

ü Đáp án C

+ Ta có B=2.10-7Irr=2,5

Câu 26

Một electron bay vào không gian có từ trường đều B  với vận tốc ban đầu v0  vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì:

Lời giải

ü Đáp án A

+ Bán kính quỹ đạo e trong từ trường R=mveBB

tăng gấp đôi thì R giảm một nửa.

Câu 27

Trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là sai?

Lời giải

ü Đáp án D

+ Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l=nλ2 có 4 nút sóng → n = 3 → λ = 0,8 m → D sai

Câu 28

Tính chất cơ bản của từ trường là:

Lời giải

ü Đáp án B

Tính chất cơ bản của từ trường là gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc dòng điện đặt trong nó

Câu 29

Một vật dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật có tốc độ 10 cm/s thì có gia tốc  cm/s2. Tần số góc của dao động là:

Lời giải

ü Đáp án B

vωA2+aω2A2=1ω=4 rad/s.

+ Áp dụng hệ thức độc lập giữa vận tốc và gia tốc:

Câu 30

Trong quá trình truyền sóng, khi gặp vật cản thì sóng bị phản xạ. Tại điểm phản xạ thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:

Lời giải

ü Đáp án C

+ Tại điểm phản xạ, sóng tới và sóng phản xạ luôn cùng tần số

Câu 31

Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức:

Lời giải

ü Đáp án B

+ Độ lớn của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong mạch kín được xác định bằng biểu thức 

ec=ΔΦΔt

Câu 32

Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

Lời giải

ü Đáp án D

+ Siêu âm có tần số lớn hơn hạ âm → bước sóng sẻ nhỏ hơn → D sai

Câu 33

Trong các phát biểu sau đây về sự tạo ảnh của vật qua một thấu kính, có bao nhiêu phát biểu không đúng:

1. qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

 2. vật thật qua thấu kính cho ảnh thật, đó là thấu kính hội tụ.

 3. qua thấu kính, vật cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật thì đó là thấu kính phân kì.

 4. thấu kính hội tụ luôn cho ảnh lớn hơn vật.

5. thấu kính phân kì luôn cho ảnh nhỏ hơn vật.

6. nếu ảnh ngược chiều vật thì thấu kính là phân kì.

Lời giải

ü Đáp án A

Các phát biểu đúng:

+ Qua thấu kính phân kì, vật thật luôn cho ảnh ảo.

+ Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật đó là thấu kính hội tụ.

→ có 4 kết luận không đúng

Câu 34

Một sóng ngang trền dọc theo một sợi dây dài, nguồn sóng O dao động với phương trình uO=Acos2πtT . Ở thời điểm t=T2 , phần tử trên dây ở vị trí cách O một khoảng bằng một phần ba bước sóng thì có li độ là u = 5 cm. Xác định biên độ sóng:

Lời giải

ü Đáp án C

+ Độ lệch pha giữa O và M:

Δφ=2πΔxλ=2π3 rad

+ Tại t = 0, O đang ở vị trí biên dương → tại t = 0,5T, O đang ở vị trí biên âm.

Từ hình vẽ ta thấy rằng A = 10 cm

Câu 35

Nhận xét nào sau đây sai khi nói về dao động cơ tắt dần?

Lời giải

ü Đáp án C

+ Trong dao động tắt dần vẫn có sự chuyển hóa giữa động năng và thế năng

Câu 36

Một hình chữ nhật có kích thước 3 cm x 4 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vector cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là:

Lời giải

ü Đáp án B

+ Từ thông qua hình chữ nhật

Φ=BScosnB=5.10-4.12.10-4.cos600=3.10-7 Wb

Câu 37

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77 dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là:

Lời giải

ü Đáp án D

+ Trên đoạn MN, mức cường độ âm sẽ lớn nhất tại H.

Trong tam giác đều, ta luôn có OH=32OM

+ Mức cường độ âm tại H:LH=LM+20logOMOH=26 dB

Câu 38

Phát biểu nào sau đây không đúng về dao động điều hòa?

Lời giải

ü Đáp án A

+ Hợp lực tác dụng vào vật có giá trị bằng 0 khi vật đi qua vị trí cân bằng → A sai

Câu 39

Với một tia sáng đơn sắc, chiết suất tuyệt đối của nước là n1, của thủy tinh là n2. Chiết suất khi tia sáng đó truyền từ nước sang thủy tinh là:

Lời giải

ü Đáp án C

+ Ta có n21=n2n1

Câu 40

Công thức nào sau đây là công thức thấu kính

Lời giải

ü Đáp án B

+ Công thức của thấu kính 1f=1d+1d'

4.0

1 Đánh giá

0%

100%

0%

0%

0%