Nội dung liên quan:

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ có khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc rơi tự do là g. Khi viên bi ở vị trí cân bằng, lò xo dãn một đoạn ∆l. Chu kì dao động điều hòa của con lắc này là:

Lời giải

Đáp án A

+ Chu kì dao động của con lắc lò xo T=2πΔlg.

Câu 2

Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là:

Lời giải

Đáp án A

+ Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng, dao động cùng pha nhau gọi là một bước sóng.

Câu 3

Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vận tốc 4 m/s. Dao động của các phần tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyền sóng cách nguồn sóng những đoạn lần lượt là 31 cm và 33,5 cm, lệch pha nhau góc:

Lời giải

Đáp án C

+ Độ lệch pha giữa hai phần tử

Δφ=2πΔdλ=2πΔdvf=2π33,5-3180400=πrad.

Câu 4

Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ I. Biết cường độ âm chuẩn là I0. Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức:

Lời giải

Đáp án A

+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bằng biểu thức

L=10logII0.

Câu 5

Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(15t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là:

Lời giải

Đáp án B

+ Từ phương trình dao động, ta có ω=15rad/s

Câu 6

Trên một sợi dây dài 0,9 m có sóng dừng. Kể cả hai nút ở hai đầu dây thì trên dây có 10 nút sóng. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 200 Hz. Sóng truyền trên dây có tốc độ là:

Lời giải

Đáp án D

+ Điều kiện để có sóng dừng với hai đầu cố định l=nv2f với n là số bó hoặc bụng sóng

-> Trên dây có 10 nút sóng ->n=9->v=2lf9=2.0,9.2009=40m/s

Câu 7

Một sóng cơ lan truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt – π) (u tính bằng mm, t tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là:

Lời giải

Đáp án C

+ Từ phương trình sóng, ta có ω=20π rad/sT=0,1s

Bước sóng của sóng λ=vT=60.0,1=6cm.

Câu 8

Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng bằng

Lời giải

Đáp án A

+ Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách ngắn nhất giữa hai nút sóng là một nửa bước sóng

Câu 9

Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l1 và l2, được treo ở trên một căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỉ số l2/l1 bằng:

Lời giải

Đáp án A

+ Ta có T-1l2l1=T2T12=1,82,02=0,81.

Câu 10

Số đo của vôn kể và ampe kế xoay chiều chỉ giá trị:

Lời giải

Đáp án D

+ Số chỉ của von kế và ampe kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều

Câu 11

Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần:

Lời giải

Đáp án D

+ Dòng điện trong mạch chỉ chứa điện trở thuần luôn cùng tần số và cùng pha với điện áp hai đầu mạch

Câu 12

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos8πt cm, tần số dao động của vật là:

Lời giải

Đáp án D

+ Từ phương trình dao động, ta có ω=8π rad/sf=4Hz

Câu 13

Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kì 0,1 s. Lấy π2 = 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là:

Lời giải

Đáp án D

+ Chu kì của con lắc lò xo T=2πmk0,1=2πm40m=10,0g.

Câu 14

Tại thời điểm t, điện áp u = 2002cos(100πt – π/2) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s) có giá trị 100 V đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 s, điện áp này có giá trị là:

Lời giải

Đáp án C

+ Biểu diễn dao động của điện áp trên đường tròn

Tại t=0,u=U02=1002 và đang giảm.

 

+ Khoảng thời gian Δt tương ứng với góc quét 

Δφ=ωΔt=100π.1300=π3rad.

-> Từ hình vẽ ta thấy u=-1002V.

Câu 15

Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u = 2cos(40πt - 2πx) mm. Biên độ của sóng này là:

Lời giải

Đáp án C

+ Từ phương trình sóng, ta có A=2mm

Câu 16

Cường độ dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos100πt A. Pha ban đầu của dòng điện là:

Lời giải

Đáp án C

+ Pha của dòng điện φ=100πt, tại thời điểm ban đầu t=0φ0=0.

Câu 17

Đặt điện áp u = 2002cos100πt V vào hai đầu một điện trở thuần 100 Ω. Công suất tiêu thụ của điện trở bằng:

Lời giải

Đáp án C

+ Công suất tiêu thụ trên điện trở P=U2R=2002100=400W.

Câu 18

Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai?

Lời giải

Đáp án D

+ Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức -> D sai

Câu 19

Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có biểu thứce=2202cos100πt+0,25πV. Giá trị cực đại của suất điện động này là:

Lời giải

Đáp án D

+ Từ phương trình suất điện động, ta có E0=2202V.

Câu 20

Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5 cm, chu kì 2 s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:

Lời giải

Đáp án B

+ Ta có A=5cmT=2sω=πrad/s

Tại t=0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương φ0=-0,5π

x=5cosπt-π2cm.

Câu 21

Cường độ dòng điện i=22cos100πt A có giá trị hiệu dụng bằng:

Lời giải

Đáp án B

+ Từ phương trình dòng điện, ta có I0=22AI=I02=222=2A.

Câu 22

Sóng siêu âm:

Lời giải

Đáp án B

+ Sóng âm không truyền được trong chân không

Câu 23

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số góc của dao động này là:

Lời giải

Đáp án C

+ Tần số góc dao động của con lắc đơn ω=gl.

Câu 24

Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát từ hai nguồn dao động:

Lời giải

Đáp án A

+ Để có giao thoa sóng cơ, hai nguồn phải cùng pha, cùng phương dao động và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.

Câu 25

Cường độ dòng điện luôn luôn trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi:

Lời giải

Đáp án D

+ Cường độ dòng điện trễ pha 0,5π so với điện áp hai đầu mạch khi đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần L

Câu 26

Cho dòng điện có cường độ i=52cos100πt (i tính bằng A, t tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250/π μF. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng:

Lời giải

Đáp án B

+ Dung kháng của tụ điện ZC=1Cω=1250π.10-6.100π=40Ω.

-> Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện  UC=IZC=5.40=200V.

Câu 27

Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng

Lời giải

Đáp án A

+ Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng tần số.

Câu 28

Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ=2.10-3πcos100πt+π4 Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là:

Lời giải

Đáp án B

+ Ta có e=-dΦdt=2sin100πt+π4B.

Câu 29

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng gấp đôi và không thay đổi độ cứng và khối lượng thì tần số dao động điều hòa của con lắc:

Lời giải

Đáp án B

+ Tần số dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ -> f không đổi khi A thay đổi

Câu 30

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do:

Lời giải

Đáp án D

+ Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do lực cản môi trường

Câu 31

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4,5 cm và 6,0 cm, lệch pha nhau π .Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng:

Lời giải

Đáp án D

+ Biên độ tổng hợp của hai dao động ngược pha

A=A1-A2=4,5-6=1,5cm.

Câu 32

Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình li độ x = 3cos(πt - 5π/6) cm. Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1 = 5cos(πt + π/6) cm. Dao động thứ hai có phương trình li độ là:

Lời giải

Đáp án D

+ Ta có  x2=x-x1=8cosπt-5π6cm.

Câu 33

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + π/3) V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:

Lời giải

Đáp án C

+ Dung kháng của cuộn dây ZL=Lω=12π.100π=50Ω.

+ Với đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện luôn trễ pha 0,5π so với điện áp hai đầu mạch.

-> Ta có hệ thức độc lập thời gian:

uU02+iI02=1uZLI02+iI02=1I0=uZL2+i2=1002502+22=23A.

i=23cos100πt+π3-π2=23cos100πt-π6A.

Câu 34

Hai dao động điều hòa cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) Gọi x(+)= x1+x2 và x(-)=x1-x2. Biết rằng biên độ dao động củax(+) gấp 3 lần biên độ dao động của x(-). Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2 gần nhất với giá trị nào sau đây?

Lời giải

Đáp án B

+ Biên độ dao động của x+ x- lần lượt là:

A+=A12+A22+2A1A2cosΔφA-=A12+A22-2A1A2cosΔφA12+A22+2A1A2cosΔφ=9A12+A22+2A1A2cosΔφ

 + Biến đổi toán học để thu được biểu thức của cosΔφcosΔφ=0,4A12+A22A1A2.

Ta luôn có tổng hai số

A12+A222A12A22=2A1A2cosΔφ0,8Δφ36,9°

Δφmax=36,9°

Câu 35

Một vật dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ nằm ngang Ox với chu kì T, vị trí cân bằng và mốc thế năng ở gốc tọa độ. Tính từ lúc vật có li độ lớn nhất, thời điểm đầu tiên mà động năng và thế năng của vật bằng nhau là:

Lời giải

Đáp án B

+ Động năng bằng thế năng tại các vị trí x=±22A.

Tại t=0 vật ở vị trí có li độ lớn nhất x=±A.

Thời điểm gần nhất vật có động năng bằng thế năng ứng với x=22AΔt=T8.

Câu 36

Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L dB. Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn 60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:

Lời giải

Đáp án D

+ Ta có L=10logPI04πd2L+6=10logPI04πd-602ΔL=6=20logdd-60dd-60=10620

d=120m

Câu 37

Đặt điện áp u=2202cos100πtV vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiệu dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau 2π/3. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng:

Lời giải

Đáp án A

+ Biểu diễn vecto các điện áp:UR nằm ngang,UL thẳng đứng hướng lên UC thẳng đứng hướng xuống.

+ Với giả thuyết UAM=UMB  và hai điện áp này lệch pha nhau 120°α=60°

ΔAMB là đều UAM=UMB=220V.

Câu 38

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 403 cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là:

Lời giải

Đáp án D

+ Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng v=vmax=ωA=20cm/s

-> Gia tốc và vận tốc trong dao động điều hòa là vuông pha nhau, ta có công thức độc lập thời gian

vωA2+aω2A2=110202+40320ω2=1ω=4 rad/s

Câu 39

Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt ở A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hòa cùng tần số, cùng pha theo hướng vuông góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho ACBC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng:

Lời giải

Đáp án C

+ Khi xảy ra giao thoa, trên đoạn AB các cực đại giao thoa liên tiếp có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn Δd=λ2=10λ=20mm.

Số dãy cực đại giao thoa -ABλkABλ-6820k6820-3,4k3,4.

Có 7 dãy cực đại ứng với k=0,±1,±2,±3.

Để BC lớn nhất thì C nằm trên dãy cực đại ứng với k=-3

+ Ta có d2-d1=3λd22+d12=682d2-682-d22=60d2=67,6mm.

Câu 40

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị 10-44π F hoặc 10-42π F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng

Lời giải

Đáp án A

+ Ta có P1=P2Z1=Z2ZL-ZC1=ZC2-ZLZL=ZC1+ZC22

L=1C1ω+1C2ω2ω=3π

4.0

1 Đánh giá

0%

100%

0%

0%

0%