Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
603 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo, Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015của Bru-nây?
B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
Câu 2:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NĂM 2021
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Lào
Mi-an-ma
2015
855,0
298,7
14,4
59,8
2021
1185,8
372,8
19,6
72,8
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, http://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2021 và 2015?
Câu 3:
Sự phân bố công nghiệp theo lãnh thổ nước ta hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. Công nghiệp chưa có vùng trung du, miền núi.
B. Tập trung ở vùng trung du nhiều hơn ven biển.
C. Mức độ tập trung công nghiệp không đồng đều.
D. Ở dọc duyên hải có mức độ tập trung cao nhất.
Câu 4:
Vùng nào sau đây chịu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta?
Câu 5:
Than đá là sản phẩm của ngành công nghiệp
Câu 6:
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Huế không có ngành sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa nhiều về thu đông?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết phần lớn lãnh thổ tỉnh Quảng Bình có mật độ dân số là bao nhiêu?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết các cao nguyên xếp theo thứ tự từ Bắc lên Nam ở vùng Tây Nguyên là
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế ven biển?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 61 đi qua địa điểm nào sau đây?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết địa danh nào sau đây được công nhận là di sản văn hóa thế giới?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trong số các tỉnh sau đây, tỉnh nào có GDP tính theo bình quân đầu người từ 6 đến 9 triệu đồng?
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây có độ cao trên 3000m?
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng Thuận An nằm ở tỉnh nào?
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển dài nhất?
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất?
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết tỉ lệ diện tích lưu vực của hệ thống sông nào sau đây nhỏ nhất?
Câu 22:
Vùng có bình quân lương thực đầu người cao nhất nước ta hiện nay là
Câu 23:
Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
Câu 24:
Phương hướng đưa ra nhằm nâng cao chất lượng và hạ giá thành các sản phẩm công nghiệp nước ta là gì?
A. Đào tạo và nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
B. Gắn với nhu cầu thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
C. Tập trung vào phát triển nhiều ngành sản xuất khác nhau.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
Câu 25:
Để giảm sức ép về dân số tại các đô thị lớn ở nước ta, giải pháp lâu dài và chủ yếu là gì?
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa và hiện đại hóa ở nông thôn.
B. Đầu tư và xây dựng cơ sở hạ tầng đô thị.
C. Hạn chế sự di dân tự do từ nông thôn ra đô thị.
D. Xây dựng và mở rộng quy mô các đô thị.
Câu 26:
Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng
Câu 27:
Câu 28:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta hiện nay?
Câu 29:
Chất lượng lao động của nước ta ngày càng được nâng lên nhờ
A. công nghiệp và du lịch ở nông thôn được phát triển mạnh.
B. nhiều doanh nghiệp, công ty nước ngoài đầu tư vào nước ta.
C. phát triển thêm nhiều các trường đào tạo nghề và cao đẳng.
D. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.
Câu 30:
Cho biểu đồ về diện tích lúa của nước ta, giai đoạn 2005-2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
A. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng.
B. Quy mô và cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ.
D. Tốc độ tăng trưởng của diện tích lúa phân theo mùa vụ.
Câu 31:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân bố không đồng đều theo địa phương chủ yếu do khác biệt về dân số
A. chất lượng cuộc sống, trình độ phát triển kinh tế.
B. nhu cầu tiêu dùng, mức độ tập trung của dịch vụ.
C. tập quán tiêu dùng, sự đa dạng về hàng hóa.
D. quá trình đô thị hóa, chính sách phát triển.
Câu 32:
Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
C. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thủy sản.
Câu 33:
Phát biểu nào sau đây không đúng về ngành thủy sản ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng ngành khai thác ngày càng tăng.
B. Sản lượng nuôi trồng tăngnhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng ngành nuôi trồng lớn hơn khai thác.
D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng.
Câu 34:
Ngành giao thông đường bộ nước ta hiện nay
Câu 35:
Câu 36:
Biện pháp chủ yếu để tăng sản lượng khai thác thủy sản ở nước ta là gì?
B. Nâng cao trình độ, kinh nghiệm đánh bắt cho người dân.
Câu 37:
Đặc điểm chung về tự nhiên của vùng đồi núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam là gì?
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa Đông Bắc, địa hình núi cao.
B. Gió mùa Đông Bắc suy giả ảnh hưởng, tính nhiệt đới gảm dần.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ, có mùa mưa và khô rõ rệt.
D. Có hướng núi vòng cung và có đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
Câu 38:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN, PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Tổng số
Đường sắt
Đường bộ
Đường sông hồ
Đường biển
Đường hàng không
1151895,7
6707,0
882628,4
201530,7
60800,0
229,6
1627713,0
5216,3
1307877,1
244708,2
69639,0
272,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô và cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải của nước ta năm 2015 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 39:
Điều kiện nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến mức độ tập trung công nghiệp cao ở một số vùng lãnh thổ nước ta?
Câu 40:
Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để ổn định sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?
A. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi giống cây trồng.
B. Mở rộng thị trường, đẩy mạnh công nghiệp chế biến.
C. Hình thành các vùng chuyên canh, thay đổi giống cây trồng.
D. Mở rộng thị trường, hình thành các vùng chuyên canh.
121 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com