Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
840 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
A. Đồng Nai.
Câu 2:
A. Cao Bằng.
Câu 3:
A. Sơn La.
Câu 4:
A. Sông Bé.
Câu 5:
Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN
NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Ma-lai-xi-a luôn cao hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin luôn cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 6:
A. Ninh Thuận.
Câu 7:
A. Cà Mau.
Câu 8:
A. Sông Mã.
Câu 9:
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Thái Lan
In-đô-nê-xi-a
Tổng số dân
Số dân thành thị
2000
62,9
19,8
211,5
88,6
2020
69,8
35,7
273,5
154,2
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
B. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
Câu 10:
Câu 11:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Xuất khẩu
258,2
207,0
91,1
22,6
Nhập khẩu
233,4
185,3
119,2
20,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây sai về tỉ trọng Nhập khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin cao hơn Mi-an-ma.
Câu 12:
A. Cửa Lò.
Câu 13:
A. Nha Trang.
Câu 14:
A. Hoàng Liên.
Câu 15:
A. Graphit.
Câu 16:
A. Quảng Ngãi.
Câu 17:
Câu 18:
Câu 19:
A. Tây Côn Lĩnh.
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
A. Nam Định.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
A. thay đổi cơ cấu sản xuất, thu hút nguồn đầu tư, nâng cao vai trò vùng.
B. mở rộng sản xuất hàng hóa, tạo sản phẩm đa dạng, phân bố lại dân cư.
C. phát huy thế mạnh, nâng cao mức sống, đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế.
Câu 32:
Câu 33:
Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá trị lao động theo thành phần kinh tế.
B. Sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động theo thành phần kinh tế.
Câu 34:
A. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng đang phát triển đi lên.
B. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
Câu 35:
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
Câu 36:
A. khai thác các thế mạnh tự nhiên, giải quyết việc làm cho người lao động, tăng thu nhập.
B. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, tạo hàng xuất khẩu có giá trị, sử dụng hợp lí tài nguyên.
C. chuyển dịch cơ cấu ngành thuỷ sản, tận dụng diện tích mặt nước, tìm kiếm ngư trường mới.
Câu 37:
A. thúc đẩy kinh tế trang trại, mở rộng cây ăn quả.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ, tăng cường vụ đông.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
Câu 38:
A. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng cường xuất khẩu.
B. thu hút đầu tư, trang bị cơ sở vật chất kỹ thuật, đào tạo nguồn lao động.
C. phát triển nguyên liệu, khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.
Câu 39:
A. địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất đa dạng.
B. nhiệt độ về mùa đông hạ thấp, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lí.
C. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
Câu 40:
Cho biểu đồ về số lượng lợn và sản lượng thịt lợn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2021:
(Số liệu theo https://www.gso.gov.vn)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.
B. Quy mô và cơ cấu số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.
C. Quy mô số lượng lợn và sản lượng thịt lợn.
168 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com