Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
292 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
Câu 2:
A. Tháng 11.
Câu 3:
Cho biểu đồ:
SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện năm 2020 so với năm 2014 của Phi-lip-pin?
A. Sản lượng than tăng gấp ba lần.
B. Sản lượng điện tăng nhanh hơn than.
Câu 4:
A. Đồng Hới.
Câu 5:
Câu 6:
A. Ninh Bình
Câu 7:
A. Vân Đồn.
Câu 8:
A. Thái Nguyên.
Câu 9:
A. Đà Nẵng.
Câu 10:
A. sử dụng giống mới.
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT KHÁCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2010
2013
2020
Ma-lai-xi-a
24319
25613
26211
Việt Nam
4695
7464
17171
Xin-ga-po
11095
15406
18969
(Nguồn: Thống kế từ Hiệp hội du lịch Đông Nam Á, https://data.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh số lượt khách quốc tế đến một số quốc gia giai đoạn 2010 - 2020?
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Việt Nam.
B. Xin-ga-po cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 12:
Câu 13:
A. rừng ven biển.
Câu 14:
A. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 15:
A. khai thác.
Câu 16:
A. Hồng Lĩnh.
Câu 17:
A. Cát Bà.
Câu 18:
A. Điện Biên.
Câu 19:
Câu 20:
A. Nghệ An.
Câu 21:
Câu 22:
A. Kiên Giang.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, NĂM 2021
Vùng
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng
970,3
6020,4
Trung du và miền núi Bắc Bộ
662,2
3426,5
Đông Nam Bộ
258,9
1411,8
Đồng bằng sông Cửu Long
3898,6
24327,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa ở một số vùng nước ta năm 2021 dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
Câu 33:
A. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu.
C. sản xuất theo hướng hàng hóa, nhu cầu lớn của người dân.
Câu 34:
A. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.
B. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.
Câu 35:
A. sạt lở bờ biển, nước biển dâng, bề mặt sụt lún.
B. đất phèn rộng, mùa khô rõ rệt, hạn mặn nhiều.
Câu 36:
Câu 37:
A. vĩ độ địa lí, địa hình, vị trí địa lí, bão, Tín phong bán cầu Bắc.
B. vị trí địa lí, gió phơn Tây Nam và gió mùa Tây Nam, địa hình.
C. vĩ độ địa lí, gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc, hướng địa hình.
Câu 38:
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế, tạo cảnh quan mới.
B. nâng cao mức sống, tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, tăng thu nhập, bảo vệ môi trường.
Câu 39:
A. phát triển sản xuất hàng hóa, tăng cường mở rộng thị trường.
B. khai thác thế mạnh tự nhiên, phát triển công nghiệp chế biến.
C. nâng cao chất lượng nguồn lao động, hợp tác với nước ngoài.
Câu 40:
Cho biểu đồ về diện tích, sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020 :
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích và sản lượng.
B. Sự thay đổi quy mô diện tích và sản lượng.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng.
58 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com