Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
456 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
A. Yên Bái.
Câu 2:
A. Đông Bắc Bộ.
Câu 3:
Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MI-AN-MA VÀ THÁI LAN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số, mật độ dân số của Mi-an-ma và Thái Lan?
A. Mật độ sân số Thái Lan cao hơn Mi-an-ma.
B. Mi-an-ma có mật độ cao hơn Thái Lan.
Câu 4:
A. Quảng Bình.
Câu 5:
A. Biên Hòa.
Câu 6:
A. Gia Lai.
Câu 7:
A. Sông Hồng.
Câu 8:
A. Vân Đồn.
Câu 9:
A. Nghệ An.
Câu 10:
A. xâm nhập mặn sâu.
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ VÀ GDP CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
In-đô-nê-xi-a
Dân số (Triệu người)
66,5
32,8
109,6
271,7
GDP (Triệu đô la Mỹ)
501644
337006
361489
1058424
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người giữa các quốc gia năm 2020?
A. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 12:
Câu 13:
Câu 14:
A. Vinh.
Câu 15:
Câu 16:
A. Phú Mỹ.
Câu 17:
A. Đồng Nai.
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
A. Cha Lo.
Câu 21:
Câu 22:
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Đơn vị: USD)
Năm
2010
2016
2019
2022
Xuất khẩu
72.236,7
176.580,8
264.267,2
371.304,2
Nhập khẩu
84.838,6
174.978,4
253.696,5
358.901,9
Nguồn Niên giám thống kê 2022, Nhà xuất bản Thống kê 2023)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự so sánh giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
Câu 33:
A. bố trí cây trồng hợp lí, phát triển thủy lợi.
B. quy hoạch, đẩy mạnh nông sản xuất khẩu.
Câu 34:
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật, mở rộng thị trường.
B. đổi mới khoa học và công nghệ, đào tạo lao động, thu hút đầu tư.
C. mở rộng cảng biển, hình thành các khu công nghiệp, khu kinh tế.
Câu 35:
A. dân cư tập trung đông, cơ sở hạ tầng khá tốt.
B. công nghiệp hóa mạnh, lao động có trình độ.
Câu 36:
A. gió Tây, dãy núi Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, hướng của dãy núi Trường Sơn, bão.
C. gió đông bắc, địa hình, khối khí nóng ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương, vị trí địa lí.
Câu 37:
A. thu hút lao động kĩ thuật, đẩy mạnh công nghiệp hoá, phân bố lại dân cư.
B. mở rộng liên kết, tiền đề cho khu công nghiệp, phát triển kinh tế hàng hoá.
C. phát triển nền kinh tế mở, tăng vận chuyển nội địa, đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2015 -2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ và cơ cấu diện tích, năng suất lúa.
B. Khối lượng và cơ cấu diện tích, năng suất lúa.
C. Quy mô và thay đổi quy mô diện tích, năng suất lúa.
91 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com