Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
383 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
A. Khánh Hòa.
Câu 2:
A. Tây bắc.
Câu 3:
Cho biểu đồ
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Xuất khẩu tăng ít hơn nhập khẩu.
Câu 4:
A. Thanh Hóa.
Câu 5:
A. Sóc Trăng.
Câu 6:
A. Sông Hinh.
Câu 7:
Câu 8:
A. Hạ Long
Câu 9:
A. Bắc Giang.
Câu 10:
A. khoa học công nghệ.
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Dân số (triệu người)
271,7
15,5
32,8
109,6
Tỉ lệ dân thành thị (%)
56,7
23,8
76,6
47,1
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận định nào sau đây đúng khi so sánh dân số thành thị của các quốc gia trên?
A. Phi-lip-pin cao gấp 7,1 lần Cam-pu-chia.
B. In-đô-nê-xi-a cao gấp 6,1 lần Ma-lai-xi-a.
Câu 12:
Bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta thường gây ra
A. ngập mặn.
Câu 13:
A. rừng đặc dụng.
Câu 14:
A. Vũng Áng.
Câu 15:
Câu 16:
A. Phả Lại.
Câu 17:
A. Cửa Bồ Đề.
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
A. Mộc Châu.
Câu 21:
A. Chứa Chan.
Câu 22:
A. Bái Tử Long.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
A. có ngư trường lớn, biển nhiều sinh vật.
B. khí hậu và thời tiết ổn định, ít thiên tai.
Câu 30:
Câu 31:
A. phát triển dịch vụ, sử dụng hiệu quả lao động.
B. thu hút nguồn ngoại tệ, nâng vị thế của vùng.
Câu 32:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2010 – 2020 (Đơn vị: Triệu người)
Năm
2010
2015
2018
2020
Số dân thành thị (triệu người)
26,46
30,88
32,64
35,93
Tỉ lệ dân thành thị trong dân số cả nước (%)
30,39
33,48
34,32
36,82
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân thành thị trong tổng dân số cả nước giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
Câu 33:
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng cường liên kết vùng sản xuất, ứng phó biến đổi khí hậu.
B. mở rộng diện tích đất trồng, đảm bảo nước tưới trong mùa khô, thu hút vốn đầu tư.
C. áp dụng khoa học công nghệ, sử dụng giống mới, phát triển công nghiệp chế biến.
Câu 34:
A. cung cấp nguồn năng lượng lớn, đẩy mạnh công nghiệp hóa.
B. điều tiết dòng chảy sông ngòi, giảm thiểu lũ lụt vùng hạ lưu.
C. định canh định cư cho đồng bào dân tộc, giải quyết việc làm.
Câu 35:
A. thu hút nguồn đầu tư, tận dụng diện tích mặt nước của vùng.
B. giải quyết vấn đề thực phẩm, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.
C. sử dụng hiệu quả lao động, nâng cao mức sống của người dân.
Câu 36:
A. gió mùa Tây Nam, hướng của dãy núi Trường Sơn Nam, dải hội tụ nhiệt đới.
B. Tín phong bán cầu Bắc, hướng của dãy Trường Sơn Nam, gió mùa Tây Nam.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí, dãy núi Trường Sơn Nam.
Câu 37:
Câu 38:
A. nhiều thành phần tham gia, hàng hoá dồi dào.
B. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia.
Câu 39:
Câu 40:
Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lao động thành thị, nông thôn.
B. Tình hình sử dụng lao động thành thị, nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động thành thị, nông thôn.
77 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com