Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
301 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
A. Sông Gianh.
Câu 2:
A. Cánh cung sông Gâm.
B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
Câu 3:
Cho biểu đồ:
DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi dân số năm 2020 so với năm 2010 của Việt Nam và Thái Lan?
A. Thái Lan tăng nhiều hơn Việt Nam.
B. Việt Nam giảm và Thái Lan tăng.
Câu 4:
Câu 5:
A. Lào Cai.
Câu 6:
A. Núi Chúa.
Câu 7:
Câu 8:
Câu 9:
A. Cần Thơ.
Câu 10:
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MA-LAI-XI-A
VÀ XIN-GA-PO, NĂM 2015 VÀ 2020 (Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Quốc gia
2015
2020
Ma-lai-xi-a
301 355
337 006
Xin-ga-po
308 004
339 998
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2015 của Ma-lai- xi-a và Xin-ga-po?
A. Ma-lai-xi-a tăng và Xin-ga-po giảm.
B. Xin-ga-po tăng gấp hai lần Ma-lai-xi-a.
Câu 12:
A. xây hồ thủy điện.
B. củng cố đê biển.
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
A. Long Xuyên.
Câu 16:
Câu 17:
A. Quảng Ngãi.
Câu 18:
A. Đồng Xoài.
Câu 19:
Câu 20:
A. Hà Giang.
Câu 21:
Câu 22:
A. Tốc Tát.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
A. giảm thiệt hạị do thiên tai và sử dụng hợp lí đất phèn, mặn.
B. tăng năng suất, tạo nhiều việc làm cho người lao động.
C. giảm tác động của biến đổi khí hậu, bảo vệ môi trường.
Câu 32:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.
Năm
2010
2014
2018
Than sạch (triệu tấn)
44,8
41,1
42,0
48,4
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
13,4
14,0
11,5
Điện (tỉ kWh)
91,7
141,3
209,2
235,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
Câu 33:
A. thay đổi phân công lao động theo lãnh thổ, tăng vai trò trung chuyển.
B. thúc đẩy xuất nhập khẩu hàng hóa và hình thành khu kinh tế ven biển.
C. tạo ra nhiều việc làm và thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
Câu 34:
A. đẩy mạnh khai thác ở ven bờ, mở rộng xuất khẩu, tăng chế biến.
B. hiện đại hóa tàu thuyền, đánh bắt xa bờ, nâng giá trị và hiệu quả.
C. bảo vệ các bãi cá đẻ, cấm khai thác ở khu bảo tồn, nâng cấp cảng.
Câu 35:
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát huy lợi thế.
B. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
Câu 36:
A. đẩy mạnh mở rộng diện tích, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
B. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
C. quy hoạch vùng trồng, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.
Câu 37:
A. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, địa hình các dãy núi cao.
B. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và vị trí gần chí tuyến.
C. gió hướng đông bắc, vị trí ở xa xích đạo, bão và áp thấp nhiệt đới.
Câu 38:
Câu 39:
Kim ngạch nhập khẩu nguyên liệu, tư liệu sản xuất của nước ta hiện nay tăng chủ yếu do
A. giá nguyên, nhiên liệu tăng cao và đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. phục hồi và phát triển của sản xuất, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu.
C. phục vụ quá trình công nghiệp hóa, đáp ứng nhu cầu tiêu dùng.
Câu 40:
Cho biểu đồ về sản lượng thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2015 - 2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi quy mô sản lượng.
B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng.
60 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com