Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
260 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
Câu 2:
A. Lũng Cú.
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
TỈ SUẤT SINH VÀ TỈ SUẤT TỬ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999 - 2019
(Nguồn số liệu theo Tổng điều tra dân số năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ suất sinh, tỉ suất tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1999 - 2019?
A. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng.
C. Tốc độ giảm tỉ suất sinh chậm hơn so với tỉ suất tử.
Câu 4:
Câu 5:
A. Thủ Đức, Phú Mỹ.
B. Bà Rịa, Thủ Đức.
Câu 6:
A. Phúc Yên.
Câu 7:
A. Tây Bắc và Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên và Đồng Bằng Sông Cửu Long.
Câu 8:
A. Hồng.
Câu 9:
Câu 10:
A. nhập khẩu năng lượng điện.
B. xây nhiều nhà máy nhiệt điện.
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
TỔNG DỰ TRỮ QUỐC TẾ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2015 VÀ NǍM 2020
( Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm
Lào
Thái Lan
Việt Nam
In-đô-nê-xi-a
2015
1043
151266
28250
103268
2020
1393
248743
94834
131139
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tổng dự trũ̃ quốc tế của một số quốc gia năm 2020 với năm 2015?
A. Việt Nam tăng chậm hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
Câu 12:
A. Nghệ An.
Câu 13:
A. Lệ Thanh.
Câu 14:
A. Núi Chúa.
Câu 15:
A. Hà Giang.
Câu 16:
A. Phan Thiết.
Câu 17:
A. Biên Hòa.
Câu 18:
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
A. Phú Yên.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước.
C. Xuất hiện các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
Câu 33:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: triệu người)
2017
2019
2021
Thành thị
30,9
31,9
33,8
36,6
Nông thôn
61,3
62,4
62,7
61,9
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Tròn, kết hợp.
B. Đường, cột.
Câu 34:
A. nâng cao đời sống, góp phần giữ gìn bản sắc văn hóa truyền thống.
B. thu hút lao động, tạo tập quán sản xuất mới cho đồng bào dân tộc.
C. giải quyết vệc làm, nâng cao đời sống đồng bào dân tộc Tây Nguyên.
Câu 35:
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm.
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá.
Câu 36:
Câu 37:
A. giảm tỉ lệ thiếu việc làm cho lao động, nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh, đáp ứng tốt yêu cầu của thị trường.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất, tăng khối lượng hàng xuất khẩu.
Câu 38:
A. phát triển việc nuôi trồng thủy sản, nâng cao chất lượng cuộc sống
C. hạn chế đánh bắt ven bờ, tập trung phát triển nông - lâm nghiệp.
B. đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ, tăng cường chế biến thủy sản.
Câu 39:
A. địa hình hẹp theo chiều ngang, tác động của gió Đông Bắc.
B. áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Nam.
C. hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm.
Câu 40:
Cho biểu đồ về sản lượng các vụ lúa của nước ta năm 2015 và năm 2020 :
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng.
B. Quy mô sản lượng.
52 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com