Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1099 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Thái Lan
Việt Nam
Diện tích (nghìn ha)
117,9
162,0
111,1
Sản lượng (nghìn tấn)
293,5
251,5
264,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất hồ tiêu của một số quốc gia năm 2019?
B. Việt Nam thấp hơn Thái Lan.
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII thấp nhất?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
Câu 4:
Các sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi ở nước ta?
Câu 5:
Cho biểu đồ:
SỐ LƯỢNG PHƯƠNG TIỆN CƠ GIỚI ĐÃ ĐĂNG KÍ CỦA MA-LAI-XI-A VÀ
THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giảm thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi số lượng phương tiện đã đăng kí năm 2019 so với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Thái Lan?
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 6:
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây điều được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
Câu 8:
Câu 9:
Công nghiệp nước ta hiện nay
Câu 10:
Đông Nam Bộ phát triển mạnh cây
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Chân Mây –Lăng Cô?
Câu 13:
Câu 14:
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía đông trong các tỉnh sau đây?
Câu 19:
Câu 20:
Biện pháp hạn chế xói mòn đất dốc ở khu vực đồi núi nước ta là
Câu 21:
Nơi nào sau đây của nước ta thường xảy ra lụt úng?
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 23:
Tỉ trọng ngành nông nghiệp nước ta hiện nay
B. giảm công nghiệp, tăng nông nghiệp.
Câu 24:
Nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
B. chiếm tỷ trọng ngày càng thấp.
Câu 25:
Cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay
B. còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 26:
Cơ cấu lao động theo ngành của nước ta hiện nay
B. chuyển biến nhanh so với các nước.
Câu 27:
B. mở ra bước phát triển mới cho công nghiệp.
Câu 28:
Vùng biển của nước ta có
B. thềm lục địa là vùng nước sâu 200 m.
Câu 29:
Phân bố đô thị nước ta hiện nay
B. có số lượng không đều giữa các vùng.
Câu 30:
B. chưa được mở rộng và hội nhập.
Câu 31:
Mục đích chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long là
B. đẩy mạnh hoạt động dịch vụ, cải tạo đất, chống biến đổi khí hậu.
C. tạo nhiều việc làm, tăng vị thế của vùng, sử dụng hợp lý tự nhiên.
Câu 32:
Nội thương nước ta hiện nay phát triển chủ yếu do
B. mức sống người dân tăng, các ngành sản xuất phát triển.
C. nâng cao chất lượng sản phẩm, đa dạng loại hình bán lẻ.
Câu 33:
Cho biểu đồ về diện tích, sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2015 - 2020 :
B. Sự thay đổi quy mô diện tích và sản lượng hồ tiêu.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng hồ tiêu.
Câu 34:
Giải pháp chủ yếu trong phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng là
B. thu hút vốn, đổi mới công nghệ, đảm bảo nguyên liệu và thị trường.
C. nâng cao chất lượng lao động, thay đổi thị trường và nguồn nguyên liệu.
Câu 35:
Giải pháp chủ yếu làm cho trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh tổng hợp kinh tế biển là
B. thu hút đầu tư, đổi mới chính sách, mở rộng thị trường.
C. hoàn thiện và đồng bộ cơ sở vật chất kỹ thuật, hạ tầng.
Câu 36:
B. phục vụ xuất khẩu, thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. tăng cường giao lưu văn hóa, kinh tế với các nước.
Câu 37:
Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
B. đổi mới bộ mặt ven biển, nâng vị thế vùng.
Câu 38:
Giải pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
B. tăng cường thu hút đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, sử dụng giống năng suất cao.
Câu 39:
B. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
C. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 40:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN, NƯỚC MẮM VÀ BỘT NGỌT CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
Năm
2000
2005
2010
2020
Nước mắm (Triệu lít)
167,10
191,50
257,10
377,02
Bột ngọt (Nghìn tấn)
454,40
244,70
248,20
337,81
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng nước mắm và bột ngọt của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
220 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com