Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
562 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU DẦU THÔ CỦA BRU-NÂY VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: triệu USD)
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
Bru-nây
2 369,7
2 217,9
2 854,0
1 276,3
2 322,2
Việt Nam
3 630,4
2 830,8
1 892,6
1 568,4
1 672,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh trị giá xuất khẩu dầu thô của Bru-nây và Việt Nam giai đoạn 2015 - 2021?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
Câu 4:
Câu 5:
Cho biểu đồ:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi tổng sản phẩm trong nước năm 2021 so với năm 2015 của Thái Lan và Việt Nam?
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có cả khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết trạm thủy văn Cần Thơ ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Câu 9:
Công nghiệp nước ta hiện nay
Câu 10:
Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về diện tích gieo trồng cây
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Cửa Lò?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 61 đi qua?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản thiên nhiên thế giới?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt?
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Mơ thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết Đồng Hới là đô thị loại mấy?
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới dài nhất với Lào?
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc - đông nam?
Câu 20:
Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
Câu 21:
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn nhất?
Câu 23:
Giải pháp để nâng cao hệ số sử dụng đất trồng lúa ở nước ta hiện nay là
C. đưa các giống có năng suất cao vào sản xuất.
Câu 24:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
B. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
C. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 25:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay
Câu 26:
Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay vẫn còn cao chủ yếu do
Câu 27:
Hệ thống đảo của nước ta
Câu 28:
Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có
D. tổng bức xạ lớn.
Câu 29:
Đô thị nước ta hiện nay
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu khoa học - kĩ thuật và công nghệ của ngành viễn thông nước ta?
C. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.
D. Sử dụng mạng kĩ thuật số, tự động hóa và đa dịch vụ.
Câu 31:
Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
D. nâng cấp cơ sở hạ tầng, bảo vệ tài nguyên, tăng vốn đầu tư.
Câu 32:
Giá trị nhập khẩu của nước ta tăng nhanh chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Sản xuất trong nước phát triển, nhu cầu nguyên liệu, tư liệu sản xuất tăng nhanh.
B. Dân số tăng, chất lượng cuộc sống được cải thiện và nhu cầu ngày càng đa dạng.
C. Sản phẩm trong nước chưa đáp ứng yêu cầu về số lượng, chất lượng và mẫu mã.
D. Nhu cầu tiêu dùng trong nước tăng nhanh và tâm lý “sính ngoại” của người dân.
Câu 33:
Cho biểu đồ về số lượng bò và sản lượng thịt bò của nước ta qua các năm 2017, 2020 và 2021:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu số lượng bò và sản lượng thịt bò.
Câu 34:
Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng ở Tây Nguyên là
A. tăng cường kiểm tra, xử lí những vi phạm.
B. trồng rừng để bù lại diện tích đã khai thác.
C. chỉ khai thác rừng thứ sinh và rừng trồng.
D. giao đất, giao rừng để người dân quản lí.
Câu 35:
Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng cường mối quan hệ với hai vùng kinh tế năng động của đất nước.
B. thu hút thêm nguồn đầu tư, mở rộng vùng hậu phương cảng cho vùng.
C. tăng cường khả năng cạnh tranh cho vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
D. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và cho sự phân công lao động mới.
Câu 36:
Việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long nhằm mục đích chủ yếu là
A. từng bước thích ứng với tự nhiên, phát triển kinh tế.
B. thu hút các nguồn lực đầu tư, tạo ra nhiều việc làm.
C. khai thác hiệu quả tự nhiên, chống biến đổi khí hậu.
D. nâng cao đời sống người dân, hạn chế việc xuất cư.
Câu 37:
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu, thúc đẩy sự phân hoá lãnh thổ.
B. tạo nhiều nông sản hàng hoá, khai thác hiệu quả tài nguyên.
C. đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất, giải quyết tốt việc làm.
D. khắc phục tính mùa vụ, đa dạng cơ cấu sản phẩm của vùng.
Câu 38:
Biện pháp chủ yếu để nâng cao hiệu quả ngành trồng trọt ở các đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh cơ giới hóa sản xuất, tăng vụ, hình thành vùng chuyên canh lúa.
B. tập trung thâm canh cây công nghiệp, tăng vụ, chủ động phòng chống bão.
C. tăng cường thủy lợi, bảo vệ rừng phòng hộ, chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh thâm canh lúa, sử dụng giống mới, chủ động phòng chống bão.
Câu 39:
Nam Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A. nhiệt độ cao, có ba mặt giáp biển, địa hình đón gió ẩm từ biển vào.
B. độ ẩm không khí cao, gió đông nam thổi mạnh và áp thấp nhiệt đới.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc yếu.
D. dải hội tụ nhiệt đới, các khối khí xích đạo và khối khí nhiệt đới ẩm.
Câu 40:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: triệu người)
Thành thị
30,9
31,9
33,8
35,9
36,6
Nông thôn
61,3
62,4
62,7
61,7
61,9
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
112 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com