Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
881 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2018
Nước
Phi-lip-pin
Ma-lai-xi-a
In-đô-nê-xi-a
Thái Lan
Số dân (triệu người)
108,1
32,8
268,4
66,4
Sản lượng lúa (nghìn tấn)
19066
2719
83037
32192
(Nguồn: Niên giám thồng kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê 2020)
Câu 2:
Câu 3:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN, NĂM 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin năm 2019?
A. Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin đều là các nước xuất siêu.
B. Ma-lai-xi-a là nước xuất siêu còn Phi-lip-pin nhập siêu.
C. Tổng xuất nhập khẩu Phi-lip-pin nhỏ hơn Ma-lai-xi-a.
D. Giá trị xuất khẩu của Phi-lip-pin cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trong các nhà máy nhiệt điện sau đây, nhà máy nào có công suất lớn nhất?
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Vàm Cỏ Tây thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu nào sau đây nằm trên biên giới Việt Nam - Campuchia?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có giá trị sản xuất công nghiệp so với cả nước cao nhất?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch Đá Nhảy có tài nguyên du lịch gì?
Câu 9:
Vùng đất của nước ta
Câu 10:
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Câu 12:
Mưa gây ra hiện tượng lũ quét ở nước ta thường có
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết trong các đỉnh núi sau đây, đỉnh núi nào cao nhất?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có tổng lượng mưa từ tháng V - X thấp nhất?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có GDP bình quân tính theo đầu người cao nhất?
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh Lào Cai tiếp giáp với tỉnh nào sau đây?
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết Pleiku có loại đất chính nào sau đây?
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có giá trị nhập khẩu lớn nhất?
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo nào sau đây nằm trên cao nguyên Pleiku?
Câu 20:
Câu 21:
Hướng núi chính của địa hình nước ta được hình thành chủ yếu là do
A. hoạt động của Tân kiến tạo với quá trình nâng lên là chủ yếu.
B. vận động nâng lên trong Tân kiến tạo với nhân tố ngoại lực.
C. cấu trúc các khối nền cổ và định hướng của nhiều đứt gãy.
D. hoạt động của nhân tố ngoại lực với quá trình xâm thực mạnh.
Câu 22:
Ngành công nghiệp khai thác than ở nước ta hiện nay
A. cung cấp nhiên liệu cho các nhà máy điện.
B. đẩy mạnh sử dụng công nghệ truyền thống.
C. phần lớn phục vụ cho nhu cầu xuất khẩu.
D. chỉ tập trung khai thác các mỏ nằm lộ thiên.
Câu 23:
Xuất khẩu thủy sản nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. sản phẩm có chất lượng tốt, có sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
B. thị trường ổn định, lao động tăng nhanh, trình độ lao động được nâng cao.
C. vốn đầu tư lớn, nguồn nguyên liệu dồi dào, tập trung quảng bá sản phẩm.
D. thị trường mở rộng, công nghiệp chế biến phát triển, sản phẩm đa dạng.
Câu 24:
B. hướng nghiêng địa hình, nhiều núi hướng cánh cung, độ cao các dãy núi.
C. địa hình chủ yếu là đồi núi thấp kết hợp hướng nghiêng, thung lũng rộng.
D. vị trí, địa hình đồi núi thấp và bức chắn của dãy núi có hướng tây đông.
Câu 25:
Sinh vật ở độ cao trên 1600 - 1700m đến 2600 của nước ta có đặc điểm
A. xuất hiện các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya.
B. chủ yếu là loài thực vật ôn đới như lãnh sam, thiết sam.
C. trong rừng phổ biến các loài thực vật lá rộng và lá kim.
D. phần lớn là các loài sinh vật cận nhiệt đới phương Bắc.
Câu 26:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay
Câu 27:
Ở nước ta, khu vực thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt là
Câu 28:
Biện pháp bảo vệ tài nguyên rừng nước ta hiện nay là
Câu 29:
Dân số ở nước ta hiện nay
A. cơ cấu giới cân bằng, có xu hướng già hóa.
B. cơ cấu dân số già, gia tăng dân số ổn định.
C. tăng chậm lại, tập trung ở vùng thành thị.
D. số lượng đông, gia tăng còn tăng nhanh.
Câu 30:
Sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu khu vực I nước ta hiện nay theo xu hướng
Câu 31:
Ngành giao thông vận tải đường hàng không nước ta hiện nay
Câu 32:
Hoạt động công nghiệp ở Nam Bộ của nước ta hiện nay
Câu 33:
Câu 34:
HOẠT ĐỘNG NỘI THƯƠNG PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
Năm
2010
2015
2020
2021
Bán lẻ
1254200,0
2403723,2
3815079,1
3830559,8
Dịch vụ lưu trú, ăn uống
212065,2
399841,8
479715,7
379390,6
Dịch vụ và du lịch
211079,5
419637,6
552850,6
447115,8
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu hoạt động nội thương phân theo ngành kinh doanh nước ta giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 35:
Giá trị sản xuất cây công nghiệp lâu năm của nước ta tăng, chủ yếu do
A. trình độ lao động nâng lên, cây trồng cho năng suất cao.
B. tăng cường bảo quản sản phẩm, cơ cấu loại cây đa dạng.
C. nhu cầu thị trường tăng, sản phẩm chế biến phong phú.
D. công nghiệp chế biến phát triển, đẩy mạnh xuất khẩu.
Câu 36:
Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có địa hình cao nhất cả nước, chủ yếu do
A. cấu trúc các khối nền cổ bảo toàn, định hướng các đứt gãy.
B. nằm ở khu vực được vận động Tân kiến tạo nâng lên mạnh.
C. vận động Cổ kiến tạo nâng với cường độ mạnh, phạm vi rộng.
D. tác động nhiều nhân tố ngoại lực không làm hạ thấp địa hình.
Câu 37:
Mùa mưa ở đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió mùa Tây Nam, gió hướng đông bắc.
B. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đông bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
D. dải áp thấp nhiệt đới, bão, gió mùa Tây Nam, gió tây nam và gió mùa Đông Bắc.
Câu 38:
Ngành chăn nuôi nước ta phát triển thiếu ổn định, chủ yếu do
A. sản phẩm kém đa dạng, nhu cầu giảm, chuồng trại quy mô nhỏ.
B. kĩ thuật chăn nuôi chưa cải tiến, dịch vụ thú y chậm phát triển.
C. cơ sở thức ăn chưa đảm bảo, thị trường biến động, dịch bệnh.
D. giống vật nuôi năng suất thấp, thiếu lao động, thiếu vốn đầu tư.
Câu 39:
Vị trí địa lí nước ta
Câu 40:
Hoạt động du lịch biển - đảo nước ta ngày càng tăng, chủ yếu do
A. chiến lược quảng bá phù hợp, nhu cầu tăng, ít ảnh hưởng thiên tai.
B. chất lượng lao động tăng, phục vụ chuyên nghiệp, phong cảnh đẹp.
C. tài nguyên hấp dẫn, mức sống dân cư tăng, nhận được đầu tư lớn.
D. cơ sở lưu trú hiện đại, loại hình đa dạng, nhiều thành phần tham gia.
176 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com