Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
383 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
A. Hà Giang.
Câu 2:
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
B. Tây Bắc Bộ.
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM NĂM 2016 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân của Thái Lan và Việt Nam?
A. Số dân của Thái Lan luôn nhiều hơn Việt Nam.
B. Số dân của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Số dân của Việt Nam tăng nhiều hơn Thái Lan.
Câu 4:
A. củi, gỗ.
Câu 5:
A. Vũng Tàu.
Câu 6:
A. Biên Hòa.
Câu 7:
A. Sông Bé.
Câu 8:
A. Sông Cầu.
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
Việt Nam
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
Số dân thành thị (triệu người)
34,2
33,7
25,1
16,9
Tỉ lệ dân thành thị (%)
35,0
50,7
76,6
30,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân ít nhất?
A. Thái Lan.
Câu 12:
A. Vũng Áng.
Câu 13:
A. Cái Lân.
Câu 14:
A. Vịnh Hạ Long.
Câu 15:
A. Cẩm Phả.
Câu 16:
A. Tĩnh Túc.
Câu 17:
A. Hải Phòng.
Câu 18:
A. Hà Tĩnh.
Câu 19:
A. Kiều Liêu Ti.
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
A. Bình Thuận.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
A. thị trường tiêu thụ, nguồn lao động.
B. vùng nguyên liệu, cơ sở năng lượng.
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
A. thúc đẩy công nghiệp và dịch vụ phát triển.
B. các đô thị ở nước ta có qui mô không lớn.
C. các đô thị tập trung chủ yếu ở đồng bằng.
Câu 30:
Câu 31:
A. áp dụng nhiều giống mới, kiên cố hoá chuồng trại, phát triển công nghiệp chế biến.
B. đa dạng hoá cơ sở thức ăn, nâng cao trình độ người lao động, mở rộng thị trường.
C. thu hút các nguồn đầu tư, tăng quy mô trang trại, xây dựng thương hiệu sản phẩm.
Câu 32:
A. thu hút vốn đầu tư, có năng lực sản xuất tốt, xuất khẩu tăng nhanh.
B. nhu cầu nhập khẩu giảm, thị trường mở rộng, giao thông cải thiện.
C. chống dịch Covid-19 tốt, nhu cầu nhập khẩu giảm, vốn đầu tư tăng.
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
DÂN SỐ THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2021
(Đơn vị: nghìn người)
Năm
2010
2015
2017
2021
Thành thị
25585
31132
33121
36564
Nông thôn
60440
60582
62293
61941
(Nguồn: Niên giám thống kê năm 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện so sánh dân số thành thị và nông thôn nước ta, giai đoạn 2010 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
Câu 34:
A. Thúc đẩy và tạo ra giai đoạn mới trong quá trình công nghiệp hóa.
B. Phát triển hàng hóa, nâng cao chất lượng cuộc sống của ngườidân.
C. Khai thác lợi thế về thủy năng, tạo điều kiện khai thác khoángsản.
Câu 35:
A. phát triển kinh tế các huyện phía tây, nâng cao đời sống nhân dân.
B. mở rộng vùng hậu phương cảng, tạo thế mở cửa hơn nữa cho vùng.
C. xây dựng nhiều khu kinh tế cửa khẩu, thu hút khách du lịch quốc tế.
Câu 36:
Câu 37:
A. đảm nhận vai trò chủ yếu trong xuất khẩu hàng hóa, nguồn vốn lớn.
B. phát huy thế mạnh, khắc phục hạn chế và nâng cao vị thế của vùng.
C. yêu cầu của công cuộc đổi mới, mật độ dân số cao, vốn đầu tư lớn.
Câu 38:
A. tưng năng suất, hình thành vùng chuyên canh, sử dụng giống mới.
B. gắn trồng trọt và chế biến, nâng cao sản lượng, đa dạng sản phẩm.
C. sử dụng tiến bộ kĩ thuật, tăng diện tích, sản xuất chuyên môn hóa.
Câu 39:
A. Vị trí nằm ở xa chí tuyến, Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Tây Nam và bão.
B. Vị trí trong vùng nội chí tuyến, gió đông bắc, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
C. Gió tây nam, vị trí ở gần với bán cầu Nam, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh kéo dài hơn.
Câu 40:
Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2010 và 2020
(Đơn vị: %)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê. 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô lúa phân theo mùa vụ của nước ta.
B. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
77 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com