Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1060 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2019
Quốc gia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Việt Nam
Xin-ga-po
Số dân (triệu người)
32,8
109,6
97,6
5,8
GDP (tỉ đô la Mỹ)
364,7
376,8
261,9
372,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống Kê, 2020)
Theo bảng số liệu, quốc gia nào sau đây có GDP bình quân đầu người năm 2019 thấp nhất?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây ở nước ta giáp với cả Lào và Campuchia?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?
Câu 4:
Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là
Câu 5:
Cho biểu đồ:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh giá trị nhập siêu của một số quốc gia Đông Nam Á năm 2019?
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Xin-ga-po.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đèo Ngang thuộc dãy núi nào sau đây?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình quân đầu người từ trên 15 đến 18 triệu đồng năm 2007?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
Câu 9:
Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
Câu 10:
Dầu khí của Đông Nam Bộ là nguyên liệu cho
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô rất lớn?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết sông Mã chảy qua tỉnh nào sau đây?
Câu 13:
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết các tuyến đường ô tô nào sau đây nối liền vùng Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp, cho biết nơi nào sau đây là một điểm công nghiệp?
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây nối liền cửa khẩu quốc tế Na Mèo với Ninh Bình?
Câu 17:
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng TP. Hồ Chí Minh vào tháng VII?
Câu 20:
Biện pháp bảo vệ tài nguyên khoáng sản ở nước ta hiện nay là
Câu 21:
Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết bán đảo Hòn Gốm thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 23:
Trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay
B. phát triển mạnh ở hai vùng đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước.
C. các sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường thế giới.
Câu 24:
Biện pháp quan trọng nhất để đảm bảo khai thác lâu dài nguồn lợi hải sản ở vùng biển nước ta là
B. đẩy mạnh các cơ sở chế biến hải sản.
Câu 25:
Cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ của nước ta hiện nay
Câu 26:
Nguồn lao động của nước ta hiện nay
B. phần lớn ở khu vực thành thị.
Câu 27:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là
B. cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
Câu 28:
Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã
B. tạo điều kiện cho biển ảnh hưởng sâu vào đất liền.
C. làm cho thiên nhiên từ Bắc vào Nam khá đồng nhất.
Câu 29:
Các thành phố nước ta hiện nay
B. tập trung chủ yếu ở vùng trung du.
Câu 30:
Ngành bưu chính nước ta hiện nay
B. phân bố tập trung ở miền đồi núi.
Câu 31:
B. bảo đảm nguồn thức ăn, đẩy mạnh lai tạo giống, phòng dịch bệnh.
C. phát triển trồng trọt, áp dụng tiến bộ kĩ thuật, mở rộng thị trường.
Câu 32:
Cơ cấu hàng nhập khẩu nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu là do
B. chất lượng cuộc sống đô thị tăng, mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. nhu cầu phát triển nền kinh tế, mức sống của người dân tăng.
Câu 33:
Cho biểu đồ về cà phê và hồ tiêu của nước ta, giai đoạn 2005 - 2019:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
B. Sự thay đổi sản lượng cây cà phê, hồ tiêu.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cà phê, hồ tiêu.
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đa dạng hoá cơ cấu cây trồng ở Tây Nguyên là
B. tạo nhiều nông sản, phát triển công nghiệp chế biến.
C. quy hoạch lại vùng chuyên canh, ổn định thị trường.
Câu 35:
Ý nghĩa chủ yếu của việc sống chung với lũ ở Đồng bằng sông Cửu Long là
B. thích ứng với tự nhiên, khai thác nguồn lợi.
Câu 36:
B. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất.
C. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
Câu 37:
Mục đích chủ yếu của việc nâng cấp các cảng biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
B. tạo thế mở cửa cho vùng, phát triển kinh tế.
Câu 38:
B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực, nâng cao năng lực sản xuất.
C. đa dạng mặt hàng, sử dụng hợp lí nguồn lao động chất lượng cao.
Câu 39:
Khí hậu nước ta có sự phân hoá đa dạng chủ yếu do
B. thảm thực vật không đều, địa hình cao, biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. vị trí giáp biển, góc nhập xạ thay đổi, ảnh hưởng của dải hội tụ.
Câu 40:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ (NHÂN) CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm
2015
2017
2019
2020
Diện tích (nghìn ha)
643,3
664,7
690,1
695,6
Sản lượng (nghìn tấn)
1453,0
1577,2
1686,8
1763,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích gieo trồng và sản lượng cà phê (nhân) của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
212 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com