Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
926 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
Quốc gia
Việt Nam
Thái Lan
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
Số dân thành thị (triệu người)
34,2
33,7
25,1
16,9
Tỉ lệ dân thành thị (%)
35,0
50,7
76,6
30,9
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân đông nhất?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây cao su được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?
Câu 4:
Câu 5:
Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theoNiên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng mía đường của Cam-pu-chia và Lào?
B. Lào tăng nhiều hơn Cam-pu-chia.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có cảng Cửa Gianh?
Câu 9:
Công nghiệp nước ta hiện nay
Câu 10:
Việc sử dụng các giống cây trồng mới ở Đông Nam Bộ nhằm
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía bắc trong các tỉnh sau đây?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào có quy mô nhỏ nhất trong các trung tâm sau đây?
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết vùng Đồng bằng Sông Hồng có trung tâm công nghiệp nào sau đây?
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khoáng Sản, cho biết nơi nào sau đây có than bùn?
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết địa điểm nào sau đây có đường số 20 đi qua?
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 20:
Biện pháp chủ yếu để hạn chế hiện tượng lũ quét xảy ra ở nước ta là
B. đảm bảo độ che phủ thực vật.
Câu 21:
Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản ven bờ nước ta là
Câu 22:
Câu 23:
Sản xuất lương thực của nước ta hiện nay
B. có diện tích ngày càng tăng nhanh.
Câu 24:
Nguyên nhân nào sau đây làm ảnh hưởng đến số ngày ra khơi trong khai thác thủy sản ở nước ta?
B. Nguồn lợi thủy sản đang bị suy giảm.
Câu 25:
Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta hiện nay
B. lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
Câu 26:
Nguồn lao động nước ta hiện nay là
B. chủ yếu công nhân lành nghề, kĩ thuật cao.
Câu 27:
Các huyện đảo của nước ta
B. phần lớn có hoạt động nghề biển.
Câu 28:
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
B. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh.
Câu 29:
Đô thị ở nước ta hiện nay
B. phân bố đều khắp cá
Câu 30:
Giao thông vận tải nước ta hiện nay
B. phát triển hàng đầu là đường sông.
Câu 31:
Việc phát triển nông nghiệp hàng hóa ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu nhằm
B. tăng chất lượng sản phẩm, tạo mô hình sản xuất mới.
C. đẩy mạnh sản xuất chuyên môn hóa, tạo ra việc làm.
Câu 32:
Nước ta hiện nay có thị trường nhập khẩu mở rộng do
B. thúc đẩy công nghiệp hoá, quan hệ nhiều nước.
Câu 33:
Cho biểu đồ về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
B. Quy mô và cơ cấu số giá trị xuất nhập khẩu
Câu 34:
B. đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế, đa dạng sản xuất.
Câu 35:
Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng nền kinh tế mở do có
B. giàu tài nguyên khoáng sản, trữ năng thủy điện lớn nhất.
C. vị trí địa lí đặc biệt, đầu tư mạng lưới giao thông vận tải.
Câu 36:
Việc đẩy mạnh chế biến sản phẩm cây công nghiệp ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
B. phát triển chuyên môn hoá, tăng sản lượng.
Câu 37:
Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
B. tạo ra việc làm, tăng cường chuyên môn hóa.
Câu 38:
B. phát huy các thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch.
Câu 39:
Vị trí trải dài từ xích đạo về chí tuyến Bắc là nhân tố chủ yếu làm cho Biển Đông có
B. mưa nhiều theo mùa và khác nhau theo vùng, đường bờ biển dài
C. các đảo và quần đảo, nhiều rừng ngập mặn và sinh vật phong phú.
Câu 40:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÁC VỤ LÚA Ở NƯỚC TA NĂM 2020
Vụ lúa
Diện tích(Nghìn ha)
Sản lượng(Nghìn tấn)
Đông xuân
3024,1
19878,1
Hè thu và thu đông
2669,1
14772,1
Mùa
1585,8
8106,2
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng các vụ lúa ở nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
185 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com