Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
16005 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Thảm thực vật rừng ở Việt Nam đa dạng về kiểu hệ sinh thái vì
A. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất
B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và phân hóa phức tạp
C. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu
Câu 2:
Ngôn ngữ phổ biến được nhiều nước Mĩ la tinh sử dụng là
A. tiếng Anh và tiếng Pháp
B. tiếng Anh và tiếng Bồ Đào Nha
C. tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
D. tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha
Câu 3:
Phạm vi của miền Bắc và Đông bắc Bắc bộ được xác định:
A. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến dãy Bạch Mã
B. từ phía Nam dãy Bạch Mã trở vào
C. từ tả ngạn sông Hồng cho đến rìa phía tây và tây nam đồng bằng Bắc Bộ
D. gồm vùng núi phía bắc và đồng bằng Bắc Bộ
Câu 4:
Đồng tiền chung Châu Âu Euro được chính thức đưa vào giao dịch vào năm
A. 1993
B. 1999
C. 2010
D. 2016
Câu 5:
Hai trung tâm dịch vụ lớn nhất của nước Nga hiện nay là
A. Xanh Pê téc bua, Vlađivôxtốc
B. Matx cơ va, Khabarốp
C. Nôvoxibiếc, Chêilabin
D. Matx cơ va, Xanh Pê téc bua
Câu 6:
Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn là thế mạnh để phát triển ngành
A. công nghịêp dệt
B. tiểu thủ công nghiệp
C. công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm
D. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 7:
Tuyến đường sắt được ví là cửa ngõ đi ra biển của vùng Đồng Bằng sông Hồng
A.Hà Nội – Đà Nẵng
B.Hà Nội – Lạng Sơn
C. Hà Nội – Hải Phòng
D. Hà Nội – Thái Nguyên
Câu 8:
Nhà máy thủy điện Bản Vẽ nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
Câu 9:
Công trình thủy lợi Hồ Dầu Tiếng – là công trình thủy lợi lớn nhất nước ta, nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai
B. Bình Dương
C. Bình Phước
D. Tây Ninh
Câu 10:
Ngành nào giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản?
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Thương mại
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nuôi trâu lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 cho biết vùng có diện tích đất feralit trên đá ba dan lớn nhất cả nước là
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28 cho biết nhà máy lọc dầu Dung Quất nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Nam
D. Khánh Hòa
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết địa bàn cư trú của dân tộc Kinh?
A. Vùng Trung du
B. Vùng đồi núi
C. Vùng đồi chuyển tiếp
D. Vùng đồng bằng và ven biển
Câu 15:
Mĩ La tinh có điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi đại gia súc là do
A. có nguồn lương thực dồi dào và khí hậu lạnh
B. có nhiều đồng cỏ trên cao nguyên và khí hậu nóng ẩm
C. ngành công nghiệp chế biến phát triển
D. nguồn thức ăn công nghiệp dồi dào
Câu 16:
Giải pháp nào sau đây không đúng trong chiến lược khai thác tổng hợp kinh tế biển của nước ta?
A. Sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên từ biển
B. Phòng chống ô nhiễm môi trường biển
C. Thực thi các biện pháp theo công ước quốc tế
D. Tập trung khai thác tài nguyên khoáng sản biển
Câu 17:
Hướng giải quyết việc làm tốt nhất hiện nay trong các đô thị ở nước ta là
A. thành lập vùng kinh tế mới để đưa lao động đến
B. phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ quy mô nhỏ
C. thành lập các trung tâm dạy nghề và giới thiệu việc làm
D. xây dựng thêm các nhà máy để thu hút nhiều lao động
Câu 18:
Về mặt tự nhiên, khu vực Tây Nam Á và Trung Á đều có điểm giống nhau
A. nằm ở vĩ độ rất cao
B. có khí hậu khô hạn, có tiềm năng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên
C. có khí hậu nóng ẩm, giàu tài nguyên rừng
D. có khí hậu lạnh, giàu tài nguyên thủy sản
Câu 19:
Hướng chuyên môn hóa sản xuất nào sau không đáng kể ở vùng Tây Nguyên
A. Chăn nuôi trâu, bò
B. Trồng cà phê và chè búp
C. Trồng đậu tương
D. Chăn nuôi lợn
Câu 20:
Đặc điểm nào sau đây đúng với nền nông nghiệp của Hoa Kì?
A. Hình thức sản xuất chủ yếu là hộ gia đình
B. Nền nông nghiệp hàng hóa được hình thành muộn, nhưng phát triển mạnh
C. Là nước xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới
D. Hiện nay, các vành đai chuyên canh phát triển mạnh
Câu 21:
Hạn chế lớn nhất trong sự phát triển kinh tế của các nước thành viên EU là do
A. chênh lệch về trình độ khoa học kĩ thuật
B. thiếu kinh nghiệm quản lí
C. chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. đường lối chiến lược chưa hợp lí
Câu 22:
Giải pháp hàng đầu để bảo vệ các khu rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. cải tạo thành đất canh tác
B. bảo vệ môi trường sinh thái
C. kết hợp giữa khai thác rừng và bảo vệ môi trường
D. khuyến khích người dân trồng đước, sú, vẹt
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
Các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và T P Hồ Chí Minh so với cả nước năm 2012.
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự khác nhau về giá trị sản xuất giữa trung tâm công nghiệp Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh năm 2012.
A. Đều là trung tâm công nghiệp lớn của cả nước
B. Thành phố Hồ Chí Minh có quy mô lớn hơn
C. Các chỉ tiêu về sản xuất công nghiệp của Thành phố Hồ Chí Minh đều cao hơn
D. Sản lượng công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh gấp 2,8 lần Hà Nội
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết Hoàng Liên Sơn có lượng mưa lớn bậc nhất cả nước trên 2800mm/năm là do:
A. hướng địa hình song song với hướng gió
B. chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
C. núi cao, hút ảnh hưởng của gió từ biển vào
D. có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão
Câu 25:
Vấn đề có ý nghĩa quan trọng hàng đầu trong việc phát triển ngành trồng trọt ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á là
A. nguồn lao động
B. bảo vệ rừng
C. giống cây trồng
D. giải quyết nước tưới
Câu 26:
Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc
B. Có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và mùa khô
C. Khi hậu mang tích chất cận xích đạo
D. Gió mùa đông bắc suy yếu dần về phía nam và tây
Câu 27:
Bộ phận lãnh thổ ở Bắc Việt Nam và Bắc Mianma có thể trồng được một số cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới là do
A. đất đai thích hợp để trồng các loại cây trên
B. nhiều đồi, núi, núi lửa
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có mùa đông lạnh
D. đảm bảo nguồn nước cho cây trồng
Câu 28:
Có tác dụng rất lớn đối với việc điều hòa nước sông, chống lũ, chống xói mòn là
A. rừng đầu nguồn theo lưu vực các sông lớn
B. rừng chắn cát bay ven biển
C. rừng chắn sóng ven biển
D. rừng tre, nứa lấy nguyên liệu sản xuất giấy
Câu 29:
Người lao động Ô-xtrây-li-a đứng hàng đầu thế giới về
A. số lượng lao động
B. số người làm trong lĩnh vực công nghệ thông tin đông đảo
C. số lượng lao động có trình độ khoa học kĩ thuật cao
D. tỉ trọng lao động khu vực II đông đảo
Câu 30:
Từ sau khi đất nước bước vào công cuộc Đổi mới, ngành nội thương có sự phát triển vượt bậc là nhờ
A. giao lưu hàng hóa giữa các vùng thuận lợi hơn
B. nhu cầu hàng hóa của người dân ngày càng tăng và đa dạng
C. thành tựu của công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội
D. hàng hóa có khối lượng lớn, phong phú
Câu 31:
Khí hậu Đồng bằng sông Hồng với một mùa đông lạnh và có mưa phùn là điều kiện thuận lợi để
A. đưa vụ đông trở thành vụ sản xuất chính
B. nuôi được nhiều gia súc xứ lạnh
C. trồng các loại cây trồng có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới
D. trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày
Câu 32:
Các đảo và quần đảo nước ta không thể hiện vai trò nào sau đây?
A. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền
B. Là cơ sở để nước ta tiến ra biển và đại dương
C. Là cơ sở để khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên ở vùng biển, hải đảo và thềm lục địa
D. Là cơ sở để xây dựng các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên
Câu 33:
Biện pháp nào sau đây không đúng với phương hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp tập trung
B. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi hàm lượng khoa học kĩ thuật cao
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng tăng tỉ trọng các ngành khai thác
Câu 34:
Cho bảng số liệu sau đây:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Để vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2006 và năm 2010.Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ tròn
Câu 35:
Cho biểu đồ
Biểu đồ cơ cấu sử dụng lao động theo ngành của nước ta năm 2005 và 2014(%)
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta giai đoạn 2005 - 2014
A. Tổng số lao động nước ta không thay đổi trong giai đoạn trên
B. Cơ cấu lao động theo ngành không có sự thay đổi
C. Cơ cấu lao động của nước ta đang chuyển dịch phù hợp với quá trình công nghiệp hóa đất nước
D. Tỉ lệ lao động khu vực nông-lâm ngư nghiệp thấp nhất
Câu 36:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990-2012
(Đơn vị: nghìn tấn)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình sản xuất và xuất khẩu cà phê ở nước ta giai đoạn 1990 - 2012
A. Sản lượng cà phê nước ta tăng nhanh 10,4 lần
B. Khối lượng cà phê xuất khẩu tăng nhanh hơn sản lượng cà phê
C. Các năm 1995, 2000, 2002, 2005 sản lượng cà phê sản xuất trong nước nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu
D. Khối lượng cà phê xuất khẩu tăng nhanh 13,7 lần
Câu 37:
Đối với nước ta, giải pháp hàng đầu để nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch là:
A. cơ giới hoá khâu sản xuất
B. sử dụng các hoá phẩm bảo vệ nông phẩm
C. nâng cao năng lực cho các cơ sở chế biến nông sản
D. đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch
Câu 38:
Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng cao hơn năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long do:
A. hàm lượng phù sa bồi đắp hàng năm lớn hơn so với Đồng bằng sông Cửu Long
B. dân số đông phải đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ để tăng năng suất cây trồng
C. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn
D. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm
Câu 39:
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự biến động kinh tế của nước Nga đầu thập niên 90 của thế kỉ XX
A. tình hình chính trị, xã hội bất ổn định
B. thiên tai, dịch bệnh thường xuyên xảy ra
C. tình trạng di cư ra nước ngoài của người dân ngày càng tăng
D. bị các nước phương Tây cô lập, cấm vận
Câu 40:
Cho biểu đồ:
Diện tích rừng và độ che phủ rừng qua các năm của nước ta 1993 – 2014
Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào dưới đây là không đúng về diện tích rừng và độ che phủ rừng nước ta 1990 - 2014
A. Diện tích rừng tự nhiên của nước ta tăng 3,3 triệu ha, tăng không liên tục
B. Độ che phủ rừng của nước ta tăng 18,4% và tăng liên tục
C. Độ che phủ rừng của nước ta tăng liên tục
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng nhanh hơn tổng diện tích rừng
3201 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com