Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
994 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và Động vật, cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết mỏ Cam Đường khai thác loại khoáng sản nào sau đây?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ?
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường bờ biển?
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Đà Rằng lớn nhất vào tháng nào sau đây?
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn dưới 20°C?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Đất xám trên phù sa cổ.
B. Các loại đất khác và núi đá.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết đỉnh núi Ngọc Linh nằm trên cao nguyên nào sau đây?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có mưa nhiều nhất vào thu đông?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dọc theo lát cắt địa hình từ A đến B, Đà Lạt nằm ở độ cao nào sau đây?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp Lào?
Câu 14:
Cho biểu đồ:
CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA CAM-PU-CHIA, GIAI ĐOẠN 2015-2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Cam-pu-chia giai đoạn 2015 - 2020?
A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng 5,9%.
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 15:
Đặc điểm nào sau đây của sông ngòi nước ta thể hiện rõ nét tính chất gió mùa của khí hậu?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Sông ngòi nhiều nước giàu phù sa.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Ba (Đà Rằng).
B. Sông Thái Bình.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng rõ nét nhất của gió Tây khô nóng?
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2020?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
B. Thái Lan cao hơn Cam-pu-chia.
C. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
D. Cam-pu-chia cao hon Ma-lai-xi-a.
Câu 19:
Do tác động của gió mùa Đông Bắc nên nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta có kiểu thời tiết
A. lạnh, khô.
B. ấm áp, ẩm ướt.
Câu 20:
Loại tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn và giá trị nhất ở Biển Đông?
Câu 21:
Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới ngoài của vùng
Câu 22:
Địa hình bán bình nguyên nước ta thể hiện rõ nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 23:
Vận động Tân kiến tạo không làm địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hướng nghiêng tây bắc - đông nam.
B. Cấu trúc địa hình gồm 2 hướng chính.
Câu 24:
Hướng tây bắc - đông nam của vùng núi nước ta được thể hiện rõ nhất từ
A. phía Nam dãy Bạch Mã đến cực Nam Trung Bộ.
B. tả ngạn sông Hồng đến phía đông đồng bằng Bắc Bộ.
C. hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã.
Câu 25:
Nghề làm muối ở nước ta hiện nay
A. phát triển mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ.
B. cung cấp sản phẩm xuất khẩu chủ lực.
Câu 26:
Hoạt động của Tín phong bán cầu Bắc đã làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm
A. lạnh khô ở miền Bắc, thời tiết ổn định không mưa ở Nam Bộ.
B. nóng ẩm ở miền Bắc, mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. lạnh ẩm mưa phùn ở miền Bắc, mưa kéo dài cho Nam Trung Bộ.
D. nóng ẩm, mưa nhiều cho miền Bắc, mùa khô sâu sắc cho Trung Bộ.
Câu 27:
Phần đất liền của nước ta
A. mở rộng đến hết vùng nội thủy.
B. rộng gấp nhiều lần vùng biển.
Câu 28:
Cho biểu đồ về lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
B. Thay đổi lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
C. Cơ cấu lưu lượng nước của sông Hồng và sông Đà Rằng.
Câu 29:
Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang của nước ta đã
A. tạo điều kiện cho tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
B. làm cho thiên nhiên phân hóa rõ rệt theo đông tây.
C. tạo nên sự phân hóa khí hậu theo độ cao địa hình.
Câu 30:
Quá trình feralit diễn ra mạnh ở
A. vùng đồi núi thấp trên đá mẹ axít.
B. vùng núi cao, nhiệt độ giảm thấp.
Câu 31:
Địa hình cacxtơ khá phổ biến ở nước ta là do tác động kết hợp của
A. khí hậu khô nóng, mưa nhỏ, mất lớp phủ thực vật.
B. địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật, khí hậu nóng.
C. bề mặt đá vôi, khí hậu nóng, mất lớp phủ thực vật.
Câu 32:
Tính chất tương đối khép kín của Biển Đông đã làm cho
A. nhiệt độ nước biển cao và thay đổi rõ rệt theo mùa.
B. hải lưu có tính khép kín và chảy theo hướng gió mùa.
C. độ muối khá cao, nhiệt độ tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. các cơn bão, áp thấp nhiệt đới tăng cường trên biển.
Câu 33:
Địa hình Đồng bằng sông Hồng khác Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do tác động của
A. vận động kiến tạo, quá trình phong hóa khác nhau qua mỗi giai đoạn.
B. vận động kiến tạo, nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi vùng.
C. hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực khác nhau ở mỗi khu vực.
Câu 34:
Sông ngòi nước ta có lượng phù sa lớn chủ yếu do
A. địa hình dốc, mưa lớn theo mùa, lớp vỏ phong hóa dày.
B. thiên tai xảy ra nhiều, địa hình dốc, mất lớp phủ thực vật.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm, tàn phá rừng, hoạt động con người.
Câu 35:
Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (TRẠM HÀ NỘI)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB thông kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diễn biến nhiệt độ và lượng mưa các tháng của Hà Nội, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Câu 36:
Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ nước ta có gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh nhất chủ yếu do
A. áp thấp Bắc Bộ hút gió mùa Tây Nam, rừng phòng hộ suy giảm.
B. địa hình hẹp theo chiều ngang, tác động mạnh của gió Đông Bắc.
C. hoàn lưu khí quyển, ảnh hưởng của địa hình và bề mặt đệm.
Câu 37:
Vùng Bắc Bộ nước ta có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa Tây Nam, gió Tây, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
B. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
D. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, dải hội tụ và bão.
Câu 38:
Sự phân hóa độ muối ở vùng biển nước ta chủ yếu do tác động kết hợp của
A. địa hình bờ biển, chế độ nhiệt và lượng mưa.
B. vị trí địa lí, gió hướng tây nam và sông ngòi.
C. vị trí địa lí, hoàn lưu khí quyền và sông ngòi.
D. địa hình bờ biển, lượng mưa và dòng hải lưu.
Câu 39:
Địa hình nước ta chịu tác động mạnh mẽ của quá trình bóc mòn chủ yếu do
A. mức độ chia cắt địa hình lớn, khí hậu nóng ẩm, lớp vỏ phong hóa dày.
B. núi đá vôi trải rộng, mưa lớn tập trung, lớp phủ thực vật bị tàn phá.
C. chế độ thủy triều phức tạp, vùng biển rộng, khí hậu nóng ẩm, mưa mùa.
Câu 40:
Đồng bằng Nam Bộ nước ta được hình thành chủ yếu do tác động kết hợp của
A. độ mặn của nước biển, sự thay đổi của mực nước biển, thực vật biến đổi.
B. trầm tích phù sa sông bồi dần, sự thay đổi của mực nước biển, sóng biển.
C. sự thay đổi của mực nước biển, độ mặn của muối, dòng biển nóng, lạnh.
199 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com