Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
864 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LÚA GẠO CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
Năm
2015
2017
2018
2020
Số dân (triệu người)
31,2
32,0
32,4
32,6
Sản lượng lúa gạo (nghìn tấn)
2741
2571
2639
2912
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, cho biết Ma-lai-xi-a có bình quân sản lượng lúa gạo theo đầu người thấp nhất vào năm nào sau đây?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
D. Nhơn Hội.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất trong các nhà máy sau đây?
D. Tuyên Quang.
Câu 4:
Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp năng lượng?
D. Dầu thô.
Câu 5:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA VIỆT NAM NĂM 2010 ĐẾN 2020
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất, nhập khẩu năm 2020 so với năm 2010 của Việt Nam?
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 28 đi qua địa điểm nào sau đây?
D. Nha Trang.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với tỉnh Phú Thọ?
D. Hà Giang.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
D. Biển Lạc.
Câu 9:
Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về
D. trồng cây dược liệu.
Câu 10:
Sản xuất công nghiệp của nước ta hiện nay
D. tạo ra nhiều sản phẩm.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất?
D. Quảng Ngãi.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Hội?
D. Sông Ba.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI?
D. Cần Thơ.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết địa điểm nào sau đây có quặng sắt?
D. Sơn Dương.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây có đỉnh cao nhất?
D. Chư Yang Sin.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển thế giới?
D. Cần Giờ.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
D. A Đớt.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có sản lượng lúa lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết tỉnh nào sau đây có than bùn?
D. Trà Vinh.
Câu 20:
Những cơn bão lớn ở nước ta thường gây ra
D. tuyết rơi.
Câu 21:
Biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta là
D. bón phân cải tạo.
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Lâm Đồng?
D. Bảo Lộc.
Câu 23:
Cây cà phê ở nước ta hiện nay
D. chỉ phục vụ nhu cầu trong nước.
Câu 24:
Hoạt động chế biến gỗ của nước ta hiện nay
B. hoàn toàn do Nhà nước quản lí.
D. sử dụng nhiều vốn của nước ngoài.
Câu 25:
Cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta hiện nay
B. phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.
D. hình thành các khu công nghiệp tập trung.
Câu 26:
Các dân tộc ít người của nước ta
Câu 27:
Các huyện đảo của nước ta
B. có các đảo lớn nằm ở vùng ven bờ.
D. phát triển mạnh dịch vụ hàng hải.
Câu 28:
Đường bờ biển của nước ta
B. tiếp giáp với vùng đặc quyền kinh tế.
Câu 29:
Mạng lưới đô thị của nước ta hiện nay
D. chủ yếu là thành phố quy mô lớn.
Câu 30:
Mạng lưới đường bộ của nước ta
B. chủ yếu vận chuyển hàng quốc tế.
Câu 31:
Biện pháp chủ yếu để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây cà phê ở Tây Nguyên là
A. đầu tư công nghệ chế biến, tăng cường hoạt động xuất khẩu.
B. phát triển các nông trường quốc doanh, sử dụng các giống tốt.
C. sản xuất theo hướng tập trung, mở rộng diện tích cho canh tác.
D. hình thành trang trại, làm chủ thị trường tiêu thụ trong nước.
Câu 32:
Số lượt khách du lịch của nước ta trong thời gian gần đây tăng lên chủ yếu do
A. tài nguyên du lịch được phân loại, các cơ sở lưu trú được đầu tư xây dựng mới.
B. nâng cao trình độ lực lượng lao động, tăng cường mạng lưới giao thông vận tải.
C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài, hình thành nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
D. chất lượng cuộc sống được nâng cao, các hoạt động quảng bá được đẩy mạnh.
Câu 33:
Cho biểu đồ về thủy sản nước ta giai đoạn 2014 - 2020:
(Số liệu theo Niêm giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đổ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của phát triển dịch vụ hàng hải ở Nam Trung Bộ là
A. thay đổi phân công lao động, tăng vai trò trung chuyển.
B. thúc đẩy xuất nhập khẩu hàng hóa, hình thành khu kinh tế.
C. tạo nhiều việc làm và thay đổi kinh tế nông thôn ven biển.
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài, đẩy mạnh giao lưu kinh tế.
Câu 35:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển vùng chuyên canh chè ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác hiệu quả thế mạnh tự nhiên, thúc đẩy sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. thu hút nguồn lao động, tạo ra tập quán sản xuất mới cho các dân tộc ít người.
C. tạo thêm nhiều việc làm, góp phần thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn miền núi.
D. sử dụng một cách hợp lí các loại tài nguyên, tạo nguồn sản phẩm hàng hóa lớn.
Câu 36:
Ý nghĩa chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp lâu năm theo hướng tập trung ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo nguồn nguyên liệu để chế biến, giải quyết vấn đề việc làm.
B. sử dụng hợp lí tự nhiên, giảm tác hại của các cơn lũ đột ngột.
C. thu hút nguồn vốn đầu tư, chuyển dịch mạnh mẽ cơ cấu kinh tế.
D. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa, khai thác tốt hơn các thế mạnh.
Câu 37:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến ở Đồng bằng sông Hồng là
A. có nguyên liệu tại chỗ phong phú, lực lượng lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng.
B. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, mạng lưới giao thông vận tải đồng bộ, lao động trẻ.
C. vị trí tiếp giáp biển Đông, nguồn năng lượng dồi dào, tài nguyên khoáng sản đa dạng.
Câu 38:
Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là
Câu 39:
A. gió theo hướng đông bắc và tây nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
B. dải hội tụ nhiệt đới, frông lạnh, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương thổi đến.
C. địa hình dãy núi Trường Sơn, gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc.
D. vị trí giáp biển, việc hình thành các áp thấp nhiệt đới, gió Tây chiếm ưu thế.
Câu 40:
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020(Đơn vị: Nghìn ha)
2010
Cây hàng năm
11214,3
11700,0
11498,1
10871,1
Cây lâu năm
2846,8
3245,3
3403,9
3616,3
Tổng số
14061,1
14945,3
14902,0
14487,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
D. Đường.
173 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com