Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
399 lượt thi 41 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
Nơi nào sau đây ở nước ta thường xảy ra lũ quét?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm trên đảo?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt?
Câu 5:
Sự khác biệt rõ rệt về khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ phía Nam của nước ta thể hiện ở
A. nhiệt độ trung bình tháng VII.
B. lượng mưa trung bình năm.
Câu 6:
Nguồn lao động của nước ta hiện nay
A. có lực lượng dồi dào.
B. có mức gia tăng chậm.
Câu 7:
Vị trí địa lí tạo điều kiện thuận lợi cho nước ta
A. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
B. bảo vệ chủ quyền, an ninh quốc phòng.
Câu 8:
Ngành công nghiệp trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Phụ thuộc đầu tư nước ngoài.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta nhập siêu với thị trường nào sau đây (năm 2007)?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình năm cao nhất?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Mê Công xuống thấp nhất vào tháng nào sau đây?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và Thuỷ sản, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có giá trị sản xuất thuỷ sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản cao nhất?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng lúa lớn nhất?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây đi qua A Yun Pa?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất nhiễm phèn lớn nhất?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Câu 17:
Nhận xét nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế
A. Kinh tế cá thể và tập thể phát triển mạnh.
B. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhà máy nhiệt điện Bà Rịa kết nối đường ống dẫn khí đốt với mỏ nào sau đây?
Câu 19:
A. Hướng chảy chủ yếu từ Tây - Đông.
B. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
Câu 20:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về giá trị cán cân xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2022?
A. Ma-lai-xi-a nhỏ hơn Xin-ga-po.
B. Xin-ga-po lớn hơn Thái Lan.
Câu 21:
Dân số nước ta hiện nay
A. có chất lượng cuộc sống rất cao.
B. gia tăng tự nhiên với tỉ lệ rất lớn.
Câu 22:
Ở miền Bắc, hạn hán thường xảy ra tại
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022
Quốc gia
Bru-nây
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Lào
Diện tích (Nghìn km2)
5,3
276,5
1877,5
230,8
Dân số (Triệu người)
0,4
18,6
275,5
7,5
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2022?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Lào.
B. Bru-nây cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 24:
Biện pháp chủ yếu để nâng cao năng suất lúa ở nước ta là
A. khai hoang mở rộng diện tích, tăng vụ.
B. thâm canh, sử dụng giống mới.
Câu 25:
Nguyên nhân chủ yếu làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm cây công nghiệp ở nước ta là
A. cơ sở chế biến nguyên liệu còn hạn chế.
B. phương thức sản xuất còn lạc hậu.
Câu 26:
Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ tập trung ở lĩnh vực công nghiệp.
B. hình thành nên khu kinh tế ven biển.
Câu 27:
Hướng địa hình các vùng núi nước ta được quy định chủ yếu bởi
A. các vận động kiến tạo lớn.
B. hoạt động xâm thực mạnh.
Câu 28:
Lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh chủ yếu do
A. xu hướng mở cửa, công nghiệp hóa.
B. xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế.
Câu 29:
Mục đích chủ yếu của đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở nước ta là
A. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, do thủy sản ven bờ ngày càng suy giảm.
B. khai thác và bảo vệ nguồn lợi, giữ vững chủ quyền vùng biển, hải đảo.
C. tăng sản lượng, tạo việc làm và nâng cao chất lượng cuộc sống ngư dân.
Câu 30:
Cho biểu đồ về giá trị doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng của nước ta phân theo ngành kinh doanh giai đoạn 2010 – 2022:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ gia tăng giá trị doanh thu.
B. Thay đổi quy mô giá trị doanh thu.
Câu 31:
Giải pháp chủ yếu nhằm giảm tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là
A. phân bố lại lực lượng lao động trên cả nước.
B. mở rộng các nghề thủ công và truyền thống.
Câu 32:
Sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn chủ yếu do
A. diện tích rừng ngày càng tăng lên và lượng mưa lớn.
B. lượng mưa lớn và nguồn nước từ bên ngoài lãnh thổ.
C. diện tích rừng ngày càng tăng lên và có nhiều hồ lớn.
Câu 33:
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 – 2022
Năm
2018
2019
2020
2022
Gía trị xuất khẩu (Nghìn tỉ đồng)
5917
6563
6787
8941
Tỉ trọng giá trị xuất khẩu trong cơ cấu XNK (%)
51,27
51,71
51,69
50,61
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2018 - 2022, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Câu 34:
Mạng lưới đường ô tô nước ta hiện nay
A. đã hội nhập với các tuyến xuyên Á.
B. phân bố đồng đều giữa các vùng.
Câu 35:
Ngành chăn nuôi nước ta hiện nay
A. tạo ra được nhiều sản phẩm hàng hóa.
B. chỉ phát triển ở khu vực đồng bằng.
Câu 36:
Giải pháp chủ yếu nhằm giảm thiểu rủi ro khi nông sản rớt giá ở nước ta hiện nay là
A. tăng cường chuyên môn hoá sản xuất, mở rộng xuất khẩu.
B. phát triển vùng chuyên canh lớn, thâm canh tăng năng suất.
C. phát triển công nghiệp chế biến, mở rộng hơn thị trường.
Câu 37:
Các đảo ven bờ nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển
A. khai thác khoáng sản và vận tải.
B. đánh bắt cá và hoạt động du lịch.
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là
A. tạo lượng nông sản lớn và việc làm, thu nhập.
B. thúc đẩy áp dụng công nghệ, tăng năng suất.
C. sử dụng hiệu quả đất đai, bảo vệ môi trường.
Câu 39:
Câu 40:
Tỉ lệ dân thành thị nước ta hiện nay
A. gia tăng đều nhau ở khắp các vùng.
B. lớn hơn rất nhiều so với nông thôn.
Câu 41:
Đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ bị ngập lụt chủ yếu do
A. mưa bão lớn, nước biển dâng, địa hình hẹp.
B. mưa bão lớn, lũ nguồn về và triều cường mạnh.
C. lũ nguồn về, mưa bão lớn, nước biển dâng.
80 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com