Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
346 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
A. Vũng Tàu.
Câu 2:
A. Hải Phòng.
Câu 3:
Cho biểu đồ:
GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA MA-LAI-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP theo giá hiện hành năm 2020 so với năm 2010 của Ma-lai-xi-a và Phi-lip-pin?
A. Ma-lai-xi-a tăng nhanh hơn Phi-lip-pin.
B. Phi-lip-pin tăng gấp ba lần Ma-lai-xi-a.
Câu 4:
A. Tây Nghệ An.
Câu 5:
Câu 6:
A. Cửa Gianh.
Câu 7:
A. Sóc Trăng.
Câu 8:
A. Lạng Sơn.
Câu 9:
A. Bắc Kạn.
Câu 10:
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2022
Quốc gia
Bru-nây
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Lào
Diện tích (Nghìn km2)
5,3
176,5
1 877,5
230,8
Dân số (Triệu người)
0,4
16,8
275,5
7,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam, Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của một số quốc gia năm 2022?
A. In-đô-nê-xi-a nhỏ hơn Lào.
B. Cam-pu-chia lớn hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 12:
A. Sóng thần.
Câu 13:
Câu 14:
A. Than đá.
Câu 15:
Câu 16:
Câu 17:
Câu 18:
A. Bình Định.
Câu 19:
Câu 20:
A. Sơn La.
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
Câu 32:
SẢN LƯỢNG GẠO XAY XÁT VÀ ĐƯỜNG KÍNH CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2020 - 2022
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm
2020
2021
2022
Gạo xay xát
43530,1
39542,8
42935,5
Đường kính
1711
1522,9
1576
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng gạo xay xát và đường kính của nước ta giai đoạn 2020 - 2022, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
Câu 33:
A. vị trí nằm ở gần vùng xích đạo, gió, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
B. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió mùa đông, địa hình cao nguyên.
C. gió mùa Đông Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, các gió mùa hạ.
Câu 34:
A. khai thác hiệu quả tài nguyên, tạo nhiều việc làm.
B. tăng năng lực vận chuyển, phân bố lại lao động.
C. tăng cường giao lưu văn hoá, kinh tế với các nước.
Câu 35:
Giải pháp chủ yếu để khai thác thế mạnh về đánh bắt thuỷ sản ở Bắc Trung Bộ là
Câu 36:
Câu 37:
A. tăng nông sản, nâng cao vị thế của vùng, thay đổi cách thức sản xuất.
B. tăng xuất khẩu, phát huy thế mạnh, phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C. phân bố lại sản xuất, tạo ra việc làm, đa dạng hóa kinh tế nông thôn.
Câu 38:
Câu 39:
A. nâng cao chất lượng, thu hồi vốn nhanh có lợi nhuận cao.
B. phát triển nông nghiệp hàng hoá, thu hút đầu tư nước ngoài.
C. tăng giá trị sản phẩm, thúc đẩy sản xuất hàng hoá phát triển.
Câu 40:
Cho biểu đồ về diện tích các loại cây lâu năm của nước ta năm 2018 và 2020( Đơn vị:%):
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB thống kê 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cây lâu năm.
B. Tốc độ tăng giá trị sản lượng các cây cây lâu năm.
C. Quy mô, cơ cấu diện tích các loại cây lâu năm.
69 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com