Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
285 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
Câu 1:
Hai khu vực núi có dạng địa hình cacxtơ phổ biến nhất nước ta là
A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc và Tây Nguyên.
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của nước ta?
A. Trong vùng nhiều thiên tai.
B. Ở trung tâm bán đảo Đông Dương.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉ trọng giá trị sản xuất cây lương thực trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt giai đoạn 2000 – 2007 giảm bao nhiêu %?
Câu 4:
Giữa Tây Nguyên và ven biển Trung Bộ nước ta có đặc điểm khí hậu nổi bật nào?
A. Giống nhau về mùa khô.
B. Đối lập nhau về mùa nóng và mùa lạnh.
Câu 5:
Các đồng bằng ven biển miền Trung nước ta ít có khả năng mở rộng do
A. xâm thực miền núi yếu, rừng ven biển giảm.
B. mạng lưới sông thưa thớt, thềm lục địa nông.
Câu 6:
Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi
A. vị trí trong vùng nội chí tuyến.
B. địa hình nước ta nhiều đồi núi.
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết cửa Đại thuộc hệ thống sông nào?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây không có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người trên 50 kg/người?
Câu 9:
Vị trí tiếp giáp với biển Đông nên nước ta có
A. khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
B. thiên nhiên có sự phân hóa đa dạng.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết nơi nào không phải là di sản văn hóa thế giới?
A. Cố đô Huế.
B. Phố cổ Hội An.
Câu 11:
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DÂN SỐ PHÂN THEO NHÓM TUỔI CỦA NƯỚC TA NĂM 2009 VÀ NĂM 2019 (%)
(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của nước ta năm 2019 so với năm 2009?
A. Nhóm dưới 15 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ cao nhất và có xu hướng tăng.
C. Nhóm từ 15 đến 64 tuổi chiếm tỉ lệ thấp nhất và có xu hướng giảm.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ và vùng Đồng bằng sông Cửu Long, các khu kinh tế ven biển của vùng đồng bằng sông Cửu Long là
A. Năm Căn, Rạch Giá.
B. Định An, Kiên Lương.
Câu 13:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nhiệt độ trung bình về mùa đông ở Tây Bắc cao hơn Đông Bắc?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Có vĩ độ thấp hơn.
Câu 14:
Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho gió mùa Đông Bắc xâm nhập sâu vào nước ta?
A. Hướng vòng cung của các dãy núi vùng Đông Bắc.
B. Nước ta có nhiều đồi núi.
C. Phía bắc giáp Trung Quốc.
Câu 15:
Địa hình núi cao tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao nhất?
Câu 17:
Địa hình của nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí địa lí, các nhân tố ngoại lực, hoạt động của con người.
B. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; vị trí địa lí.
C. vận động nâng lên, hạ xuống; xâm thực, bồi tụ; hoạt động khai thác khoáng sản.
Câu 18:
Nơi có nhiệt độ cao, nhiều nắng, ít sông đổ ra biển thuận lợi nhất cho nghề
A. chế biến thủy sản.
B. làm muối.
Câu 19:
Gió mùa Đông Bắc không xóa đi tính chất nhiệt đới của khí hậu và cảnh quan nước ta là do
A. gió mùa Đông Bắc chỉ hoạt động từng đợt ở miền Bắc.
B. lãnh thổ nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều lớn hơn 20°C.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào?
Câu 21:
Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Nam Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đông Bắc.
B. gió hướng đông bắc, gió mùa Tây Nam, dải hội tụ, bão và áp thấp nhiệt đới.
C. gió mùa Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây đồng cấp với nhau?
A. Thanh Hóa và Cẩm Phả.
B. Phan Thiết và Nha Trang.
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết cảng biển nào sau đây nằm ở phía nam cảng Nhật Lệ?
Câu 24:
Vị trí khép kín của biển Đông đã làm cho
A. nhiệt độ cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. hải lưu có tính khép kín, chảy theo hướng gió mùa.
Câu 25:
Nhận định nào sau đây không đúng về ý nghĩa vị trí địa lí nước ta?
A. Tạo điều kiện cho phát triển giao thông đường biển quốc tế.
B. Tạo điều kiện để xây dựng nền văn hóa thống nhất trong khu vực.
Câu 26:
Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do ảnh hưởng của
A. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí khác nhau.
B. ảnh hưởng của gió mùa và biển khác nhau.
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết khu vực nào cao nhất trên lát cắt C – D?
A. Núi Phu Luông.
B. Núi Phanxipăng.
Câu 28:
Địa điểm nào sau đây ở nước ta có thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh lần một và lần hai trong năm xa nhau nhất?
Câu 29:
Dải hội tụ nhiệt đới chạy theo hướng kinh tuyến vào đầu mùa hạ ở nước ta là mặt tiếp xúc giữa hai khối khí nào sau đây?
A. Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Bắc.
B. Bắc Ấn Độ Dương và Tín phong bán cầu Nam.
Câu 30:
Điểm khác biệt rõ nét về địa hình giữa vùng núi Trường Sơn Nam với Trường Sơn Bắc là
A. có các khối núi và cao nguyên.
B. núi theo hướng vòng cung.
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết các tuyến đường bộ nào sau đây ở Bắc Trung Bộ theo chiều Đông - Tây?
Câu 32:
Mùa mưa vào thu - đông là đặc điểm của khu vực nào sau đây của nước ta?
A. Đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
Câu 33:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trạm khí hậu TP. Hồ Chí Minh và Cà Mau giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Biên độ nhiệt năm lớn.
B. Mùa khô từ tháng V – X.
Câu 34:
A. Dân số ở nông thôn luôn cao hơn nhiều dân số ở thành thị.
B. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng tăng.
C. Dân số nông thôn chiếm tỉ trọng lớn và có xu hướng ngày càng giảm.
Câu 35:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết gió Tây khô nóng hoạt động chủ yếu ở vùng khí hậu nào sau đây?
A. Trung và Nam Bắc Bộ.
Câu 36:
Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho sông ngòi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Câu 37:
Cho bảng số liệu sau:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN VÀ IN-ĐÔ-NÊ-XI-A
NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: triệu người)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào đúng về tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan và In-đô-nê-xi-a?
A. In-đô-nê-xi-a thấp hơn và tăng nhanh hơn.
B. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
Câu 38:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, giai đoạn 2015- 2020?
A. Quy mô sản lượng cà phê và chè.
B. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng cà phê và chè.
Câu 39:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
(Đơn vị: tỉ USD)
Căn cứ bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa của một số nước trong khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2015 - 2021 dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 40:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?
B. Bắc Trung Bộ.
57 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com