Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
708 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN THÀNH THỊ VÀ NÔNG THÔN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: triệu người)
Năm
2015
2018
2021
Thành thị
30,88
32,64
36,56
Nông thôn
61,35
62,75
61,94
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi quy mô dân số thành thị và nông thôn của nước ta năm 2021 so với năm 2015?
B. Số dân thành thị luôn lớn hơn nông thôn.
D. Số dân thành thị tăng ít hơn nông thôn.
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng sau đây, trung tâm nào có quy mô lớn nhất?
D. Long Xuyên.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim màu?
D. Cẩm Phả.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn cây công nghiệp lâu năm?
D. Đắk Lắk.
Câu 5:
Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA MI-AN-MA NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Mi-an-ma năm 2020 so với năm 2015?
D. Nhập khẩu tăng nhiều hơn xuất khẩu.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hướng gió chính tại trạm khí tượng Hà Nội vào tháng 7 là hướng nào sau đây?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết quốc lộ 1 đi qua địa điểm nào sau đây?
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây chảy theo hướng tây bắc - đông nam?
Câu 10:
Các nhà máy nhiệt điện ở phía nam nước ta chủ yếu sử dụng nguồn năng lượng nào sau đây?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc tỉnh An Giang?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Tây Nguyên, Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây có khai thác titan?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có di sản văn hóa thế giới?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đô thị nào có quy mô dân số lớn nhất trong các đô thị sau đây?
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới với cả Lào và Trung Quốc?
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây thuộc dãy Trường Sơn Bắc?
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết trung tâm công nghiệp nào có ngành sản xuất giấy, xenlulô?
Câu 19:
Nơi nào sau đây của nước ta thường xảy ra lũ ống?
Câu 20:
Biện pháp bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta là
Câu 21:
Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta hiện nay
Câu 22:
Hoạt động sản xuất công nghiệp phát triển mạnh nhất ở
Câu 23:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta hiện nay
B. xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
C. ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
D. ngành nông-lâm-ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
Câu 24:
Hoạt động khai thác thủy, hải sản của nước ta hiện nay
Câu 25:
Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn nước ta hiện nay là
B. ra thành phố định cư và tìm kiếm việc làm.
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong nông nghiệp.
Câu 26:
Phân bố đô thị nước ta hiện nay
Câu 27:
Giao thông đường bộ nước ta hiện nay
Câu 28:
Vùng biển của nước ta có
Câu 29:
Hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản ở vùng biển nước ta hiện nay
Câu 30:
Hiệu quả ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay
D. năng suất cao và ổn định.
Câu 31:
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng phân bố không đồng đều theo địa phương chủ yếu do
B. nhu cầu tiêu dùng, mức độ tập trung của dịch vụ.
C. tập quán tiêu dùng, sự đa dạng về nguồn hàng hóa.
D. Quá trình đô thị hóa, chính sách phát triển kinh tế.
Câu 32:
Sông ngòi của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ của nước ta có sự phân hóa chủ yếu do
A. lớp phủ thực vật, địa hình vùng đồi núi rộng, vị trí địa lý, gió mùa.
B. địa hình, vị trí địa lý, khí hậu có mùa đông lạnh, diện tích rộng lớn.
Câu 33:
Mục đích chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. bảo vệ rừng, phá thế độc canh, thúc đẩy công nghiệp chế biến.
D. tạo sản phẩm hàng hóa, đáp ứng thị trường, phát huy các thế mạnh.
Câu 34:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh phát triển các sản phẩm thủy sản ở Duyên Hải Nam Trung Bộ là
Câu 35:
Giải pháp chủ yếu trong phát triển ngành công nghiệp chế biến thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng là
A. hình thành vùng chuyên canh, đổi mới chính sách, hiện đại hóa.
Câu 36:
Giải pháp chủ yếu làm cho trung du và miền núi Bắc Bộ khai thác có hiệu quả thế mạnh tổng hợp kinh tế biển là
A. phân bố lại dân cư ven biển, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. nâng cao ý thức người dân, đào tạo và hỗ trợ việc làm.
Câu 37:
Cho biểu đồ về diện tích và năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2015 -2021:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất lúa.
Câu 38:
Phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên nhằm mục đích chủ yếu là
B. tăng trưởng kinh tế, phát huy thế mạnh.
D. thay đổi tập quán sản xuất, tạo việc làm.
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
B. đẩy nhanh đô thị hóa, thúc đẩy phát triển kinh tế, mở rộng giao lưu.
C. thúc đẩy công nghiệp hóa, mở rộng các liên kết, phân bố lại dân cư.
D. đẩy mạnh giao thương, liên kết các bộ phận lãnh thổ, tạo đô thị mới.
Câu 40:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020
2010
2014
2020
Than sạch (triệu tấn)
44,8
41,1
42,0
48,4
Điện (tỉ kWh)
91,7
141,3
209,2
235,4
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng than sạch và điện của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
D. Miền.
142 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com