Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
781 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
A. Sơn La.
Câu 2:
A. Hà Nội.
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA CAM-PU-CHIA VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của Cam-pu-chia và Phi-lip-pin?
A. Số dân của Cam-pu-chia ít hơn Phi-lip-pin.
C. Tỉ lệ dân thành thị của Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
Câu 4:
A. Xay xát.
B. Chế biến cà phê.
Câu 5:
A. Buôn Ma Thuột.
Câu 6:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 7:
A. Mỹ Tho.
Câu 8:
A. Lưu vực sông Mã.
B. Lưu vực sông Cả.
Câu 9:
A. Đồng Bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
Câu 10:
A. Thay đổi cơ cấu cây trồng.
B. Phát triển công nghiệp lọc hóa dầu.
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2020
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Dân số (triệu người)
271,7
15,5
32,8
109,6
Dân thành thị (%)
56,7
23,8
76,6
47,1
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có số dân nông thôn ít nhất?
A. In-đô-nê-xi-a.
Câu 12:
A. Đà Nẵng.
B. Thừa Thiên - Huế.
Câu 13:
A. Thanh Hóa.
Câu 14:
A. Vịnh Hạ Long.
B. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 15:
A. Phúc Yên.
Câu 16:
A. Nha Trang.
Câu 17:
A. Quy Nhơn.
Câu 18:
A. Quảng Bình.
Câu 19:
A. Phu Luông.
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
A. Kon Tum.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
A. có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. có cơ cấu ngành đa dạng nhất.
Câu 26:
A. xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ ở đô thị.
C. phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
A. đầu tư khoa học công nghệ, chế biến; tạo thương hiệu sản phẩm.
B. mở rộng diện tích cây đặc sản, chú trọng thủy lợi, cải tạo đất đai.
C. tăng cường chế biến, xuất khẩu; tập trung thị trường trọng điểm.
Câu 32:
A. tài nguyên du lịch tự nhiên, nhân văn phong phú, đa dạng.
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở lưu trú đang được đầu tư và nâng cấp.
C. sự phát triển của nền kinh tế và điều kiện sống được nâng lên.
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH LÚA MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021 (Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2015
2017
2019
2020
2021
CẢ NƯỚC
7828
7705,2
7469,9
7278,9
7238,9
Đồng bằng sông Hồng
1110,9
1071,4
1012,3
983,4
970,3
Trung du và miền núi Bắc Bộ
684,3
679,8
669
665,2
662,2
Đông Nam Bộ
273,3
271,9
267,4
262
258,9
Đồng bằng sông Cửu Long
4301,5
4185,3
4069,3
3963,7
3898,6
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích lúa một số vùng của nước ta giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Miền, cột.
Câu 34:
A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng.
B. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt.
C. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào.
Câu 35:
A. Tạo thế mở cửa hơn nữa, thay đổi phân bố dân cư, giải quyết vấn đề việc làm.
B. phát huy thế mạnh biển, đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. phát triển tổng hợp kinh tế biển, thay đổi bộ mặt nhiều địa phương ven biển.
Câu 36:
A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị.
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường.
C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh.
Câu 37:
A. cơ sở hạ tầng phát triển, nhu cầu du khách, có nhiều di tích.
B. chính sách, chất lượng cuộc sống tăng, tài nguyên đa dạng.
C. vị trí thuận lợi, dân cư tập trung đông, mức sống dân cao.
Câu 38:
A. đa dạng hóa sản phẩm, đẩy mạnh công nghiệp, phân bổ lại dân cư.
B. tăng sản phẩm hàng hóa, tạo thêm các việc làm, hình thành đô thị.
C. đẩy mạnh xuất khẩu, thay đổi phân bố sản xuất, phát huy thế mạnh.
Câu 39:
A. bão, dải hội tụ nhiệt đới, Tín phong bán cầu Bắc và độ dốc các sườn núi.
B. gió mùa Đông Bắc, gió mùa Tây Nam và các dãy núi hướng vòng cung.
C. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi, hướng của các dãy núi.
Câu 40:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về sản lượng ngành thuỷ sản của nước ta giai đoạn 2000 - 2019?
A. Tốc độ tăng,cơ cấu sản lượng phân theo thuỷ sản khai thác và nuôi trồng.
B. Thay đổi cơ cấu sản lượng và quy mô tổng sản lượng toàn ngành thuỷ sản.
C. Sản lượng khai thác, nuôi trồng và tỉ trọng sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
156 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com