Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
518 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
A. Ninh Thuận.
Câu 2:
A. Sa Pa.
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ MA-LAI-XI-A NĂM 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về số dân và tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a?
A. Số dân của In-đô-nê-xi-a ít hơn Ma-lai-xi-a.
B. Số dân của Ma-lai-xi-a ít hơn In-đô-nê-xi-a.
C. Tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 4:
Câu 5:
A. Vĩnh Sơn.
Câu 6:
A. Nghệ An.
Câu 7:
A. Mía.
Câu 8:
A. Sông Lục Nam.
Câu 9:
Câu 10:
A. Thủy điện
Câu 11:
Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2021
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Quốc gia
Cam-pu-chia
Phi-li-pin
Ma-lai-xi-a
Mi-an-ma
Xuất khẩu
17,4
101,4
256,8
18,4
Nhập khẩu
18,2
148,8
230,2
16,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây sai về tỉ trọng xuất khẩu trong tổng trị giá xuất nhập khẩu của một số quốc gia năm 2021 ?
A. Cam-pu-chia cao hơn Phi-li-pin.
B. Phi-li-pin thấp hơn Mi-an-ma.
Câu 12:
A. Hà Tĩnh.
Câu 13:
A. Thuận An.
Câu 14:
A. Cần Thơ.
Câu 15:
A. Nam Định.
Câu 16:
A. Huế.
Câu 17:
A. Đà Lạt.
Câu 18:
Câu 19:
A. Tam Đảo.
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
A. Sóc Trăng.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
Câu 26:
Câu 27:
Câu 28:
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
A. Đẩy mạnh khai thác hải sản, tạo nguồn nguyên liệu cho chế biến, xuất khẩu.
B. Phát huy các nguồn lực, thúc đẩy tăng trưởng, chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tăng vị thế của vùng, giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho lao động.
Câu 32:
A. tài nguyên du lịch, vốn đầu tư và cơ sở hạ tầng.
B. tập trung dân cư, giao thông vận tải và địa hình.
C. nhu cầu trong dân cư, cơ sở hạ tầng và địa hình.
Câu 33:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2015 - 2021
Năm
Doanh thu (tỉ đồng)
Số thuê bao (nghìn thuê bao)
Di động
Cố định
2015
294 932,6
123 924,6
5 437,7
2017
348 576,6
115 014,7
4 385,4
2019
388 554,05
126 150,5
3 658
2020
346 196,91
123 626,7
3 205,8
2021
341 933,35
122 661,1
3 122,5
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình phát triển triển ngành bưu chính viễn thông nước ta giai đoạn 2015 - 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
Câu 34:
A. thu hút vốn đầu tư, khai thác tốt tự nhiên, giảm áp lực cho thủy điện.
B. cải thiện hạ tầng, giải quyết nhu cầu điện tại chỗ, thúc đẩy xuất khẩu.
C. giải quyết việc làm, hiện đại hóa hạ tầng, thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
Câu 35:
A. đổi mới chính sách, thu hút nhiều đầu tư.
B. cơ sở hạ tầng nâng cấp, vị trí khá tiện lợi.
C. nguồn lao động đông, thị trường khá lớn.
Câu 36:
A. một số thiên tai xảy ra, diện tích đất phèn và đất mặn mở rộng thêm.
B. mực nước sông bị hạ thấp, mặt nước nuôi trồng thủy sản bị thu hẹp.
C. nước mặn xâm nhập vào đất liền, độ chua và độ mặn của đất tăng.
Câu 37:
A. đa dạng các loại hình, tạo nhiều sản phẩm phong phú, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. tập trung khai thác tự nhiên, mở rộng dịch vụ, tăng cường thu hút vốn đầu tư.
C. tăng cường quảng bá, phát triển giao thông, nâng cao chất lượng sản phẩm.
Câu 38:
A. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, mở rộng thị trường, tăng khai khoáng.
B. hình thành các trung tâm, tạo sản phẩm mới, mở rộng cảng biển.
C. thay đổi cơ cấu kinh tế, đảm bảo nguyên liệu, gia tăng chế biến.
Câu 39:
A. hoạt động của frông, gió mùa Đông Bắc và các dãy núi vòng cung.
B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông và Tín phong bán cầu Bắc.
C. vùng đồi núi rộng, hoạt động của frông và Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 40:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về thủy sản nước ta giai đoạn 2013 - 2020?
A. Quy mô, cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
B. Quy mô sản lượng thủy sản và giá trị xuất khẩu thủy sản.
C. Thay đổi cơ cấu sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản.
104 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com