Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
402 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên có
A. nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.
B. giàu thủy hải sản, sinh vật phong phú.
C. khí hậu có hai mùa, nhiệt ẩm dồi dào.
Câu 2:
Nhận định nào sau đây đúng với lãnh hải?
A. Là vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. Được xem như một bộ phận lãnh thổ trên đất liền.
C. Rộng 200 hải lí và Nhà nước có quyền về kinh tế.
Câu 3:
Về kinh tế, vị trí địa lí nước ta mang lại thuận lợi nào sau đây?
A. Thực hiện chính sách mở, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Phát triển các cảng biển lớn, giàu tài nguyên thiên nhiên.
C. Đa dạng sản phẩm nông sản, khí hậu có sự phân hóa rõ rệt.
Câu 4:
Cấu trúc địa hình nước ta gồm hai hướng chính nào sau đây?
A. Tây Bắc - Đông Nam và vòng cung.
B. Đông Bắc - Tây Nam và Đông - Tây.
Câu 5:
Đặc điểm nổi bật của đồng bằng sông Hồng là
A. được khai phá từ lâu đời, đê ven sông ngăn lũ.
B. diện tích đất mặn lớn, nhiều ô trũng ngập nước.
C. đất đai giàu dinh dưỡng, có nước triều lấn sâu.
Câu 6:
Đối với phát triển kinh tế, vùng đồi núi nước ta có thế mạnh nào sau đây?
A. Giàu khoáng sản, lâm sản và nguồn thủy năng lớn.
B. Tiềm năng du lịch lớn, đất đai đa dạng và thủy sản.
C. Nông nghiệp nhiệt đới, du lịch và vận tải đường bộ.
Câu 7:
Biển Đông của nước ta hiện nay
A. vùng biển rộng, tương đối kín.
B. nằm trong vùng cận nhiệt đới.
Câu 8:
Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây?
Câu 9:
Biển Đông tác động như thế nào đến khí hậu nước ta?
A. Giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết.
B. Hạn chế tác động của gió Tây khô nóng.
Câu 10:
Nhận định nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên vùng biển nước ta?
A. Địa hình ven biển đa dạng thuận lợi phát triển hải sản.
B. Dầu khí là khoáng sản có trữ lượng lớn và giá trị nhất.2
C. Sinh vật biển giàu thành phần loài, nhiều loài có giá trị.
Câu 11:
Đặc điểm nào sau đây đúng với sông ngòi của nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Sông ngòi giàu phù sa, ít nước.
Câu 12:
Biểu hiện nào sau đây thể hiện tính ẩm của khí hậu nước ta?
A. Lượng mưa lớn, độ ẩm không khí trên 80%.
B. Cân bằng ẩm luôn dương, nhiệt độ trên 20°C.
Câu 13:
Ở nước ta, hệ sinh thái rừng nguyên sinh nào sau đây đặc trưng cho khí hậu nhiệt nóng ẩm?
A. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa trên đất feralit.
Câu 14:
Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu nước ta không có biểu hiện nào sau đây?
A. Góc nhập xạ nhỏ, sông nhiều nước, địa hình đa dạng.
B. Khí hậu nước ta phân thành hai mùa trong năm rõ rệt.
C. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
Câu 15:
Nhân tố chủ yếu nào sau đây làm cho thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo vĩ độ?
Câu 16:
Ở nước ta, khu vực địa hình nào sau đây có đầy đủ ba đai cao?
Câu 17:
Đai ôn đới gió mùa trên núi có đặc điểm nào sau đây?
A. Khí hậu ôn đới, chủ yếu đất mùn thô.
B. Khí hậu nóng ẩm, xuất hiện loài ôn đới.
Câu 18:
Nhận định nào sau đây không đúng về thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc?
A. Nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô.
B. Trong rừng thành phần nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt độ trong năm lớn.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với biển?
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo nào sau đây thuộc quần đảo Hoàng Sa?
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, cho biết cửa sông nào sau đây nằm ở phía Bắc cửa Hội?
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết địa điểm nào sau đây có khoáng sản mangan?
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hồ nào sau đây thuộc hệ thống sông Đồng Nai?
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đất liền?
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao hơn cả?
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Mơ Nông?
Câu 27:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết cặp biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa nào sau đây có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô?
A. Đồng Hới và Đà Lạt.
B. Lạng Sơn và Hà Nội.
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết nhận định nào sau đây đúng về phân khu địa lí Nam Bộ?
A. Chủ yếu là thảm thực vật nông nghiệp, rừng ngập mặn.
B. Có nhiều vườn quốc gia, rừng tre nứa trên các đảo nhỏ.
C. Rừng kín thường xanh, rừng thưa phân bố ở phía Đông.
Câu 29:
Thiên nhiên nước ta xanh tốt khác hẳn với các nước có cùng vĩ độ do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Tiếp giáp với Biển Đông rộng lớn, chịu ảnh hưởng của gió mùa.
B. Lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang, địa hình có sự phân hóa đa dạng.
C. Chủ yếu là địa hình đồi núi thấp, nằm ở trong vùng nội chí tuyến.
Câu 30:
So với Đồng bằng sông Cửu Long, các đồng bằng duyên hải miền Trung có điểm khác biệt nào sau đây?
A. Diện tích nhỏ, biển đóng vai trò chính trong sự hình thành đồng bằng.
B. Có hệ thống đê ven sông ngăn lũ, chịu tác động mạnh của triều cường.
C. Kênh rạch, mạng lưới sông ngòi chằng chịt nhưng chủ yếu sông ngắn.
Câu 31:
Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ địa hình nước ta bị xâm thực mạnh?
A. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ, đất đai xói mòn, rửa trôi, nhiều nơi trơ sỏi đá.
B. Đá trượt, đất lở; bồi tụ nhanh chóng ở hạ lưu sông, suối cạn, thung khô.
C. Hình thành các hang động cacxtơ, lấn biển, đồi thấp xen với thung lũng.
Câu 32:
Biện pháp để hạn chế những tác động của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đối với nông nghiệp ở nước ta là
A. đa dạng hóa cây trồng vật nuôi, thay đổi cơ cấu mùa vụ, phòng chống thiên tai.
B. xây dựng kế hoạch thời vụ, phòng trừ dịch bệnh và đẩy mạnh hoạt động vận tải.
C. phá thế độc canh trong nông nghiệp, phát triển nông - lâm, tăng diện tích rừng.
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở TỈNH HẢI DƯƠNG QUA MỘT SỐ NĂM
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
2018
2020
2021
Đất sản xuất nông nghiệp
85,7
83,7
83,3
Đất lâm nghiệp
9,3
9,0
Đất chuyên dùng
31,5
32,7
33,0
Đất ở
16,8
17,3
17,4
(Nguồn: Tổng cục thống kê - https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết các dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp để thể hiện quy mô và cơ cấu hiện trạng sử dụng đất ở tỉnh Hải Dương qua một số năm?
Câu 34:
Khí hậu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ khác với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ do tác động của các yếu tố nào sau đây?
A. Vị trí địa lí, đặc điểm địa hình và hoàn lưu gió mùa.
B. Hướng các dãy núi, gió mùa Tây Nam và dòng biển.
C. Tín phong bán cầu Bắc, áp thấp nhiệt đới và khí áp.
Câu 35:
Cho biểu đồ về tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc ở nước ta qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình tổng lượng mưa một số trạm quan trắc ở nước ta qua các năm.
B. Tốc độ tăng lượng mưa ở một số trạm quan trắc của nước ta qua các năm.
C. Cơ cấu tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc ở nước ta qua các năm.
Câu 36:
Cho biểu đồ:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA CỦA TRẠM KHÍ HẬU LAI CHÂU NĂM 2021
Theo biểu đồ, cho biết nhận định nào sau đây đúng về nhiệt độ và lượng mưa của trạm khí hậu Lai Châu năm 2020?
A. Lượng mưa cao nhất vào tháng 6, thấp nhất là tháng 12.
B. Mưa quanh năm và sự phân hóa mùa mưa - khô sâu sắc.
C. Nhiệt độ cao nhất là tháng 5, biên độ nhiệt năm là 10°C.
Câu 37:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nhận định nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng VII?
A. Huế có nhiệt độ cao hơn A Pa Chải.
B. Nhiệt độ phân bố đồng đều cả nước.
Câu 38:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự phân bố các nhóm đất ở nước ta?
A. Đất phù sa sông phân bố chủ yếu dọc hai bên sông Tiền, sông Hậu và hạ lưu sông Hồng.
B. Đất cát biển có rất nhiều ở vùng biên giới phía Tây Nam, dọc ven biển và các quần đảo.
C. Đất feralit trên đá badan phân bố rộng nhưng tập trung nhiều nhất ở vùng núi Đông Bắc.
Câu 39:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG I VÀ THÁNG VII Ở MỘT SỐ TRẠM QUAN TRẮC
Ở NƯỚC TA NĂM 2022
Trạm quan trắc
Lai Châu
Nam Định
Quy Nhơn
Nha Trang
Nhiệt độ tháng I
12,6
16,1
22,4
23,7
Nhiệt độ tháng VII
23,9
30,1
30,2
29,2
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng I và tháng VII của một số trạm quan trắc ở nước ta năm 2022?
A. Biên độ nhiệt độ các địa điểm khác nhau, Nam Định cao nhất.
B. Lai Châu có nhiệt độ tháng I cao hơn Nam Định và Nha Trang.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII của các địa điểm đều dưới 30°C.
Câu 40:
So với thiên nhiên phía Nam, phía Bắc nước ta xuất hiện sinh vật ôn đới và cận nhiệt do
A. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc.
B. lãnh thổ rộng lớn, chủ yếu địa hình núi thấp.
C. tiếp giáp với Trung Quốc, đất đai phong phú.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com