Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
428 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
A. Hà Tĩnh.
Câu 2:
A. Đồng Hới.
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA
NĂM 2015 VÀ 2020
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia?
A. Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây.
C. Cam-pu-chia giảm, Bru-nây tăng.
Câu 4:
Câu 5:
A. Rồng.
Câu 6:
A. Móng Cái.
Câu 7:
A. Đồng Tháp.
Câu 8:
A. Cửa Tư Hiền.
Câu 9:
Câu 10:
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA MI-AN-MA VÀ LÀO, GIAI ĐOẠN 2013 - 2020
(Đơn vị: %)
Năm
2013
2015
2017
2020
Mi-an-ma
8,4
7,0
6,8
3,2
Lào
8,0
7,3
6,9
3,3
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tốc độ tăng trưởng GDP năm 2020 so với năm 2013 của Mi-an-ma và Lào?
A. Mi-an-ma giảm, Lào tăng.
B. Mi-an-ma tăng, Lào giảm.
Câu 12:
A. Thừa Thiên Huế.
Câu 13:
A. Na Mèo.
Câu 14:
A. Thừa thiên - Huế.
Câu 15:
Câu 16:
A. Khánh Hòa.
Câu 17:
A. Nghệ An.
Câu 18:
A. Quảng Ngãi.
Câu 19:
A. Đông Triều.
Câu 20:
A. rừng ven biển.
Câu 21:
Câu 22:
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
A. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.
B. điều kiện thuận lợi để phát triển.
Câu 26:
A. mở thêm nhiều các trung tâm đào tạo và hướng nghiệp.
B. phát triển mạnh ngành công nghiệp và dịch vụ nông thôn.
C. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
Câu 27:
A. Có nguồn lao động rất dồi dào.
B. Giao thông ngày càng thuận lợi.
Câu 28:
A. Bên ngoài của lãnh hải.
B. Phía trong đường cơ sở.
Câu 29:
Câu 30:
Câu 31:
A. đẩy mạnh lai tạo giống, đảm bảo nguồn thức ăn, phòng chống dịch.
B. phát triển trang trại, đảm bảo nguồn thức ăn, đẩy mạnh chế biến.
C. cải tạo các đồng cỏ, đầu tư cơ sở hạ tầng, xây dựng thương hiệu.
Câu 32:
A. Địa hình đa dạng, khí hậu mát mẻ, nhiều phong cảnh đẹp.
B. Địa hình có tính phân bậc, khí hậu mát mẻ, nhiều đặc sản.
C. Nhiều cảnh quan tự nhiên, khí hậu phân hóa theo độ cao.
Câu 33:
Cho bảng số liệu:DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1943 - 2021
(Đơn vị: triệu ha)
1943
2010
2021
Tổng
14,3
13,4
14,7
Rừng tự nhiên
10,3
10,1
Rừng trồng
0
3,1
4,6
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2043 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
Câu 34:
A. mở rộng thị trường, phát triển các trang trại.
B. tăng cường chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.
C. sản xuất tập trung, sử dụng nhiều giống tốt.
Câu 35:
A. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh kín gió, nhiều đảo, bán đảo ven bờ.
B. khí hậu cận xích đạo, nóng quanh năm, nhiều bãi tắm, thắng cảnh đẹp.
C. nhiều đảo, quần đảo với hệ sinh thái đa dạng, tiếp giáp vùng biển sâu.
Câu 36:
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, nhu cầu lớn của thị trường.
B. khai thác hiệu quả thế mạnh, tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế, phát triển các sản phẩm có giá trị.
Câu 37:
Câu 38:
Câu 39:
Câu 40:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây về số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị nước ta, giai đoạn 2010 - 2020?
A. Quy mô số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
B. Cơ cấu số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
C. Tốc độ tăng trưởng số dân thành thị và tỉ lệ dân thành thị.
86 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com