Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
679 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Ở đồng bằng nước ta, chống bão phải luôn kết hợp với chống
Câu 2:
Biện pháp để bảo vệ đất nông nghiệp vùng đồng bằng nước ta là
B. định canh, định cư.
Câu 3:
Đặc điểm khí hậu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác so với vùng Bắc Trung Bộ do
D. không có mùa đông lạnh.
Câu 4:
Dân số thành thị ở nước ta hiện nay
B. phân bố đều giữa các vùng.
D. có số lượng lớn hơn dân nông thôn.
Câu 5:
B. Mùa khô từ tháng V - X.
D. Nhiệt độ trung bình năm cao trên 25°C.
Câu 6:
B. vùng biển rộng, nhiều đảo ven bờ.
D. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng.
Câu 7:
Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là
A. phù hợp hơn với nhu cầu của thị trường tiêu thụ.
B. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.
C. góp phần làm phong phú các sản phẩm nông sản.
D. phù hợp với các điều kiện đất, khí hậu khác nhau.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp với Đồng bằng sông Hồng, vừa giáp với Bắc Trung Bộ?
D. Bắc Giang.
Câu 9:
Biện pháp nào sau đây để giảm thiểu thiệt hại do lũ quét gây ra?
B. Dự báo chính xác sự hình thành.
D. Xây dựng các công trình thoát lũ.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta?
B. Giá trị sản xuất có xu hướng giảm.
D. Quy mô các trung tâm khác nhau.
Câu 11:
Cây lương thực ở nước ta hiện nay
B. tạo được các sản phẩm xuất khẩu.
D. hầu hết phục vụ cho chăn nuôi.
Câu 12:
Lãnh thổ nước ta
D. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu tương đương giá trị nhập khẩu hàng hóa với nước nào sau đây?
D. Ấn Độ.
Câu 14:
Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017.
C. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017.
D. Quy mô xuất, nhập khẩu của nước ta giai đoạn 1995 - 2017.
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió tháng 1 tại trạm Đà Lạt chủ yếu thổi theo hướng nào sau đây?
D. Tây nam.
Câu 16:
Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của nước ta thay đổi chủ yếu do
A. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư nước ngoài.
B. toàn cầu hóa, đẩy mạnh kinh tế thị trường.
C. công nghiệp hóa, đa dạng hoạt động dịch vụ.
D. đô thị hóa, đẩy mạnh việc hội nhập toàn cầu.
Câu 17:
Giải pháp chủ yếu phát triển cây công nghiệp theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta là
A. tăng sự liên kết, phát triển thị trường, đẩy mạnh sản xuất thâm canh.
B. tăng diện tích, sử dụng tiến bộ kĩ thuật, gắn với chế biến và dịch vụ.
C. đẩy mạnh chuyên môn hóa, tăng sản lượng, ứng dụng kĩ thuật mới.
D. mở rộng vùng chuyên canh, tăng năng suất, sử dụng nhiều máy móc.
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
D. Braian.
Câu 19:
Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do
A. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
B. ý thức tự đào tạo nghề của người lao động.
C. số lao động trong các khu công nghiệp tăng.
D. hướng nghiệp, đào tạo nghề được chú trọng.
Câu 20:
Hình dạng lãnh thổ (kéo dài, hẹp ngang) ảnh hưởng đến đặc điểm sông ngòi nước ta là
A. tổng lượng nước lớn, phân bố không đều.
B. có hai mùa lũ và cạn, phân hóa theo lãnh thổ.
C. chủ yếu sông ngắn, diện tích lưu vực nhỏ.
D. hướng chảy là tây bắc – đông nam và vòng cung.
Câu 21:
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi cát.
Câu 22:
Điểm khác chủ yếu về tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
B. địa hình thấp và bằng phẳng hơn.
D. bề mặt bị chia cắt thành nhiều ô.
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây có quy mô dân số từ 100 000 - 200 000 người?
D. Nha Trang.
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có lượng mưa cao nhất vào tháng 10?
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết mỏ dầu nào sau đây của nước ta xa nhất về phía Bắc?
D. Rồng.
Câu 26:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết ở cửa sông nào sau đây có bãi cát?
D. Cửa Việt.
Câu 27:
Cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay
A. tăng trưởng rất nhanh, nhất là kết cấu hạ tầng.
B. khu vực I chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
C. tốc độ chuyển dịch chậm, chưa đáp ứng yêu cầu.
D. có tốc độ chuyển dịch rất nhanh, cơ cấu hợp lí.
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Cấm Sơn ở lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
D. Sông Mã.
Câu 29:
Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng không phải do
B. vùng mới được khai thác gần đây.
Câu 30:
Các đô thị ở nước ta hiện nay có
B. số đô thị giống nhau ở các vùng.
D. trình độ đô thị hóa cao ở các vùng.
Câu 31:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây có diện tích đất mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất?
B. Bắc Trung Bộ.
Câu 32:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống ở nước ta còn gặp nhiều khó khăn?
A. Trình độ lao động thấp, phân bố lao động chưa đồng đều.
B. Quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao.
D. Dân số tăng nhanh, chất lượng giáo dục còn nhiều hạn chế.
Câu 33:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh quy mô giá trị sản xuất của một số trung tâm công nghiệp?
B. Hà Nội lớn hơn Hải Phòng.
D. Bỉm Sơn nhỏ hơn Hạ Long.
Câu 34:
Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh nhất, nguyên nhân chủ yếu do
A. thị trường tiêu thụ rộng, lao động dồi dào và giá rẻ.
B. nguồn lao động dồi dào, trình độ đã được nâng cao.
C. đẩy mạnh công nghiệp hóa, tăng năng suất lao động.
D. chính sách của nhà nước, trình độ phát triển kinh tế.
Câu 35:
Cho biểu đồ:
DÂN SỐ CỦA THÁI LAN VÀ VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 2010 - 2019
(Số liệu theo Tổng cục thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số của Thái Lan và Việt nam giai đoạn 2010 đến 2019?
A. Dân số Việt Nam tăng, dân số Thái Lan giảm.
B. Dân số Việt Nam tăng nhanh hơn dân số Thái Lan.
C. Dân số Việt Nam tăng chậm hơn dân số Thái Lan.
D. Thái Lan có quy mô dân số lớn hơn Việt Nam.
Câu 36:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
D. Đền Hùng.
Câu 37:
Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
B. Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản tăng.
C. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
D. Ứng dụng nhiều tiến bộ của khoa học kĩ thuật.
Câu 38:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÂY LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA NĂM 2017
Vùng kinh tế
Diện tích (nghìn ha)
Sản lượng (nghìn tấn)
Đồng bằng sông Hồng
1 111,7
6 294,1
Trung du và miền núi Bắc Bộ
1 123,6
5 013,8
Bắc Trung Bộ
828,9
4 318,8
Duyên hải Nam Trung Bộ
624,8
3 591,3
Căn cứ vào bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện diện tích và sản lượng cây lương thực có hạt phân theo vùng kinh tế của nước ta năm 2017?
D. Kết hợp.
Câu 39:
D. Có 6 thang bậc địa hình theo độ cao.
Câu 40:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm
2000
2006
2010
2018
7666,3
7324,8
7489,4
7571,8
32493,0
35818,3
39993,4
43992,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về năng suất lúa của nước ta giai đoạn 2000 - 2018?
B. Cao nhất năm 2000, thấp nhất năm 2006.
D. Năm 2018 cao gấp 1,73 lần năm 2000.
136 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com