Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
285 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
A. Kiên Giang và Long An.
B. An Giang và Long An.
Câu 2:
A. Hải Phòng.
B. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 3:
Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về thay đổi giá trị xuất khẩu, nhập khẩu năm 2021 so với năm 2015 của Bru-nây?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 4:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 5:
A. Quảng Nam.
Câu 6:
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
Câu 7:
A. Chì - kẽm.
Câu 8:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9:
A. chế biến nông, lâm, thủy sản.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 10:
Câu 11:
Cho bảng số liệu sau:
SẢN LƯỢNG ĐẬU TƯƠNG CỦA CAM-PU-CHIA VÀ THÁI LAN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2015
2017
2019
2020
Cam-pu-chia
104,2
95,0
30,0
31,0
Thái Lan
57,7
41,2
35,5
27,2
(Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org)
Căn cứ bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng đậu tương năm 2020 so với năm 2015 của Cam-pu-chia và Thái Lan?
A. Cam-pu-chia giảm chậm hơn Thái Lan.
B. Thái Lan giảm chậm hơn Cam-pu-chia.
C. Cam-pu-chia giảm ít hơn Thái Lan.
Câu 12:
A. Thanh Hóa, Thừa Thiên Huế.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 13:
A. Cái Lân.
Câu 14:
A. Khe Sanh.
Câu 15:
A. Cao Bằng.
Câu 16:
A. Long Xuyên và Cần Thơ.
B. Sóc Trăng và Rạch Giá.
Câu 17:
A. Biên Hòa.
Câu 18:
A. Sơn La.
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Câu 22:
A. Thủy hải sản.
B. Lương thực.
Câu 23:
Câu 24:
Câu 25:
A. Xuất hiện các khu công nghiệp quy mô lớn.
B. Miền núi trở thành vùng kinh tế năng động.
C. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 26:
Câu 27:
A. đầu tư trang thiết bị hiện đại để đánh bắt xa bờ.
B. đẩy mạnh phát triển sơ sở công nghiệp chế biến.
C. phát triển các dịch vụ phục vụ ngành khai thác hải sản.
Câu 28:
Câu 29:
A. Chủ yếu ở vùng đồi trung du và ven biển.
B. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và đồi trung du.
C. Chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
Câu 30:
Câu 31:
A. Tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
B. Tăng cường phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. Đào tạo và hỗ trợ việc làm, hạn chế tình trạng du canh du cư.
Câu 32:
A. sản xuất trong nước phát triển, chính sách đẩy mạnh xuất khẩu.
B. nguồn tài nguyên thiên nhiên cho sản xuất phong phú, đa dạng.
C. nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất, nguyên liệu đa dạng.
Câu 33:
Cho bảng số liệu:
TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2015 - 2021
(Đơn vị: tỷ USD)
Giá trị
2021
Xuất khẩu
6,4
5,6
7
6,6
11,5
Nhập khẩu
3,2
3,1
5,1
5,3
7,2
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi trị giá xuất khẩu, nhập khẩu của Bru-nây giai đoạn 2015 - 2021, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Câu 34:
A. tăng cường chuyên môn hóa, mở rộng quy mô trang trại.
B. ứng dụng công nghệ cao, tăng chế biến, tạo thương hiệu.
C. cải tạo đất trồng, tăng diện tích cây đặc sản và dược liệu.
Câu 35:
A. đẩy mạnh chế biến, phát triển xuất khẩu.
B. hiện đại hóa ngư cụ, đầu tư đánh bắt xa bờ.
C. mở rộng dịch vụ, xây dựng các cảng cá.
Câu 36:
A. thúc đẩy phát triển công nghiệp và kinh tế chung.
B. giải quyết việc làm, nâng cao chất lượng nhân lực.
C. tăng trưởng kinh tế, thích ứng với biến đổi khí hậu.
Câu 37:
A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện.
B. những đổi mới trong chính sách, chất lượng cuộc sống tăng.
C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào.
Câu 38:
A. tạo ra những thay đổi lớn, thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội cho vùng.
B. tạo thuận lợi đa dạng hàng hóa vận chuyển, nâng cao vị thế của vùng.
C. tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội.
Câu 39:
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của Biển Đông, dải hội tụ, bão.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, Biển Đông, bão.
C. Biển Đông, bức chắn địa hình, gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
Câu 40:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây về doanh thu du lịch của nước ta?
A. Sự thay đổi cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
B. Tốc độ tăng trưởng doanh thu du lịch theo vùng.
C. Quy mô và cơ cấu doanh thu du lịch theo vùng.
57 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com