Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
415 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn hơn.
D. Lượng mưa có sự phân hoá theo mùa.
Câu 2:
Trong các loại hình vận tải ở nước ta, giao thông vận tải đường hàng không có
B. chiếm ưu thế về hàng hóa vận chuyển.
D. trình độ kĩ thuật và công nghệ hiện đại.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh
D. Quảng Ngãi.
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Bình Định?
D. An Khê.
Câu 5:
Nhận định nào sau đây không chính xác: Giáp biển Đông nên nước ta
A. có điều kiện phát triển nhiều loại hình du lịch.
B. có nhiều lợi thế trong hội nhập kinh tế thế giới.
C. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng.
D. có điều kiện khí hậu thuận lợi hơn so với các nước cùng vĩ độ.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận định nào sau đây đúng nhất về đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Gồm các các cánh cung song song với nhau.
B. Nhiều dãy núi theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. Địa hình cao nhất cả nước.
D. Gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 7:
Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
B. vị trí nằm gần các trung tâm công nghiệp.
C. đội ngũ lao động có trình độ cao.
D. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 8:
Mức gia tăng dân số của nước ta có xu hướng giảm chủ yếu do nguyên nhân nào sau đây?
A. Tuyên truyền, giáo dục dân số.
B. Y tế phát triển, dân số có xu hướng già hóa.
C. Kết quả của chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình.
D. Ảnh hưởng của việc nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Cả?
D. Sông Thương.
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
B. Phú Mỹ, Thủ Đức.
D. Na Dương, Ninh Bình.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có cơ cấu ngành đa dạng nhất?
D. Rạch Giá.
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết cảng Thuận An thuộc tỉnh nào sau đây?
D. Phan Thiết.
Câu 13:
Cho biểu đồ:
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than và điện của Phi-li-pin giai đoạn 2010 - 2018?
B. Than tăng nhanh hơn điện.
D. Cả than và điện đều giảm.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
Câu 15:
B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
Câu 16:
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc đồng bằng sông Hồng?
Câu 18:
A. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Ngành công nghiệp đang có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu.
C. Kinh tế Nhà nước đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Ngành dịch vụ có tỉ trọng tương đối cao nhưng chưa ổn định.
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết nhận định nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước theo thành phần kinh tế?
B. Tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Tỉ trọng khu vực ngoài nhà nước tăng.
Câu 20:
Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
B. các mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. gồm các dãy núi liền kề với các cao nguyên.
Câu 21:
Đâu không phải là đặc điểm được quy định bởi vị trí nằm trong vùng nội chí tuyến của nước ta?
B. Hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
D. Nền nhiệt độ cả nước cao.
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết hai tuyến đường nào sau đây nối Duyên hải Nam trung Bộ với Tây Nguyên?
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có quy mô cùng cấp?
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc Bắc Trung Bộ?
D. Nghi Sơn.
Câu 25:
Quá trình phân công lao động xã hội nước ta còn chậm chuyển biến do
A. lao động thủ công phổ biến, năng suất lao động thấp.
B. dân cư phân bố không hợp lí giữa các vùng.
C. dân số đông, nhu cầu việc làm.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm còn cao.
Câu 26:
Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh trong những năm gần đây do
A. kết quả của việc di dân tự do từ nông thôn ra thành thị.
B. tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ở thành thị cao hơn nông thôn.
C. sự dịch chuyển cơ cấu kinh tế và quy hoạch, mở rộng đô thị.
D. cơ sở hạ tầng đô thị phát triển cao so với khu vực và thế giới.
Câu 27:
Nguyên nhân chính làm cho nguồn nước của nước ta bị ô nhiễm nghiêm trọng là gì?
A. Nông nghiệp thâm canh cao nên sử dụng quá nhiều phân hoá học, thuốc trừ sâu.
B. Hầu hết nước thải của công nghiệp và đô thị đổ thẳng ra sông mà chưa qua xử lí.
C. Giao thông vận tải đường thuỷ phát triển, lượng xăng dầu, chất thải trên sông nhiều.
D. Việc khai thác dầu khí ở ngoài thềm lục địa và các sự cố tràn dầu trên biển.
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH, DÂN SỐ MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2019
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
Việt Nam
Diện tích (nghìn km2)
1913,6
300,0
513,1
331,2
Dân số (triệu người)
268,4
108,1
66,4
96,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu trên, quốc gia nào sau đâycó mật độ dân số cao nhất?
D. Phi-lip-pin.
Câu 29:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Qui mô dân số theo nhóm tuổi của nước ta.
B. Tốc độ tăng dân số theo nhóm tuổi của nước ta.
C. Thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta.
D. Qui mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta.
Câu 30:
Địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc khác với vùng núi Trường Sơn Nam chủ yếu do tác động của
A. Hoạt động nội lực, các quá trình ngoại lực mỗi vùng khác nhau.
B. Vận động tạo núi, quá trình phong hóa các giai đoạn khác nhau.
C. Vận động kiến tạo nâng lên và hạ xuống khác nhau ở mỗi nơi.
D. Quá trình phong hóa, bóc mòn và bồi tụ mỗi thời kì khác nhau.
Câu 31:
Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?
A. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có cả cận nhiệt, cận xích đạo.
C. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.
D. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
Câu 32:
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có khí hậu khác với miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do tác động của
A. gió mùa và Tín phong bán cầu Bắc, vị trí gần chí tuyến, địa hình núi.
B. vị trí ở nội chí tuyến, địa hình đồi núi, gió mùa Đông Bắc và gió Tây.
C. núi cao, gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới, vị trí ở xa xích đạo.
D. địa hình có núi cao, vị trí ở khu vực gió mùa, Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 33:
Thiên nhiên nước ta mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa và phân hóa đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, ảnh hưởng của biển Đông, dải hội tụ, bão.
B. vị trí địa lí, hình dạng lãnh thổ, hướng nghiêng địa hình, biển Đông, bão.
C. biển Đông, bức chắn địa hình, gió phơn Tây Nam, áp thấp nhiệt đới, bão.
D. vị trí địa lí, hình thể lãnh thổ, các loại gió, đặc điểm địa hình, biển Đông.
Câu 34:
Để giải quyết việc làm bền vững ở nước ta hiện nay, cần chú ý các giải pháp nào sau đây?
A. Giảm tỉ lệ sinh, phân bố lại dân cư, hạn chế di dân, thu hút đầu tư.
B. Phát triển nông nghiệp, khuyến khích di dân, xuất khẩu lao động.
C. Thúc đẩy công nghiệp hóa, đầu tư hạ tầng đô thị, hạn chế di dân.
D. Phát triển công nghiệp, dịch vụ, đào tạo lao động, thu hút đầu tư.
Câu 35:
A. thu hút vốn đầu tư, có năng lực sản xuất tốt, xuất khẩu tăng nhanh.
B. nhu cầu nhập khẩu giảm, thị trường mở rộng, giao thông cải thiện.
C. chống dịch Covid-19 tốt, nhu cầu nhập khẩu giảm, vốn đầu tư tăng.
D. thị trường nhập khẩu thu hẹp, xuất khẩu tăng, giao thông cải thiện.
Câu 36:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020.
Năm
2010
2014
2018
2020
Than sạch (triệu tấn)
44,8
41,1
42,0
48,4
Dầu thô (triệu tấn)
15,0
13,4
14,0
11,5
Điện (tỉ kWh)
91,7
141,3
209,2
235,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, biểu đồ nào sau đâylà thích hợp nhất?
D. Đường.
Câu 37:
Huế có lượng mưa trung bình năm lớn chủ yếu là do
A. tiếp giáp biển, dải hội tụ nhiệt đới, gió mùa Tây Nam, hoạt động frông.
B. dải hội tụ nhiệt đới, bão và gió mùa Đông Bắc, gió hướng tây nam.
C. Tín phong, bão và địa hình núi đón gió từ biển, gió hướng tây nam.
D. có frông, gió mùa Đông Bắc, gió tây nam Bắc Ấn Độ Dương, bão.
Câu 38:
A. Nhiều tiềm năng để phát triển, vốn đầu tư lớn, nhu cầu ngành kinh tế.
B. Sự phát triển kinh tế, mức sống được nâng cao, có tiềm năng phát triển.
C. Được sử dụng rộng rãi trong sinh hoạt, vốn đầu tư ngành điện lực lớn.
D. Nguồn vốn lớn, chất lượng cuộc sống được nâng cao, nhiều sông, suối.
Câu 39:
Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu do
A. nhiều thiên tai, địa hình hiểm trở, có ít tài nguyên khoáng sản.
B. nền kinh tế còn lạc hậu, địa hình hiểm trở, cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo.
C. khí hậu khắc nghiệt, nhiều thiên tai, là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
D. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn.
Câu 40:
Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây?
A. Tạo điều kiện để hội nhập vào thị trường thế giới.
B. Tạo thuận lợi cho việc chuyển dịch cơ cấu lao động.
C. Khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường.
83 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com