Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1329 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
Theo mục đích sử dụng, rừng nước ta được chia thành
A. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
B. rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng thưa.
C. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng rậm.
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, hãy cho biết loại đất nào sau đây phân bố nhiều dọc sông Tiền?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên đá badan.
Câu 5:
Thiên tai nào sau đây xảy ra bất thường và gây hậu quả rất nghiêm trọng ở miền núi nước ta?
A. Ngập lụt.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp từ 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
Câu 7:
Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta
A. tăng giảm không theo quy luật.
B. giảm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất nước ta?
A. Nông, lâm sản.
B. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
Câu 9:
Đặc điểm địa hình nổi bật của đồng bằng Nam Bộ nước ta là
A. đường bờ biển khúc khuỷu.
B. thềm lục địa rộng, nông.
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây không phải đặc điểm của giới sinh vật trong vùng biển nước ta?
A. Tiêu biểu cho vùng nhiệt đới.
B. Năng suất sinh học cao.
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp chung, cho biết lãnh thổ Việt Nam được quy hoạch thành bao nhiêu vùng nông nghiệp?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc tỉnh nào của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ?
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây đúng về vùng núi Tây Bắc nước ta?
A. Hướng chủ yếu tây bắc - đông nam.
B. Ở phía đông thung lũng sông Hồng.
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, vùng Tây Nguyên, cho biết hồ Phú Ninh thuộc tỉnh nào?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết sắt đều có ở hai mỏ nào sau đây?
A. Vàng Danh, Cẩm Phả.
B. Trấn Yên, Quỳ Châu.
Câu 16:
Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất ở nước ta hiện nay là
A. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão.
B. huy động sức người, sức của để chống bão.
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết lưu lượng nước trung bình của sông Đà Rằng lớn nhất vào tháng nào sau đây?
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
Câu 19:
Nước ta có nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng chủ yếu do
A. địa hình đồi núi thấp, giáp biển Đông.
B. nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới.
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết cây công nghiệp nào sau đây được trồng phổ biến ở Đông Nam Bộ?
Câu 21:
Tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta dễ bị suy thoái là do
A. canh tác không hợp lí, địa hình núi cao, lượng mưa ít.
B. mưa theo mùa, địa hình đồi thấp, lớp vỏ phong hóa dày.
C. địa hình dốc, mưa lớn tập trung, mất lớp phủ thực vật.
Câu 22:
Ở ven bờ biển nước ta, độ muối của nước biển thay đổi theo mùa chủ yếu do
A. thay đổi địa hình ven bờ và mạng lưới sông ngòi.
B. chế độ mưa phân hoá, hoạt động của các hải lưu.
C. chế độ nước sông và hoạt động của các khối khí.
Câu 23:
Cho biểu đồ về diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2019
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và tốc độ tăng cơ cấu diện tích.
B. Sự tăng trưởng và thay đổi quy mô diện tích.
Câu 24:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về vị trí địa lí của một số đơn vị hành chính nước ta?
A. Thành phố Hồ Chí Minh giáp biển Đông.
B. Cà Mau là tỉnh nằm xa nhất về phía nam.
Câu 25:
Nguyên nhân chủ yếu gây khô hạn kéo dài ở Lục Ngạn (Bắc Giang) là do
A. tác động của gió phơn tây nam.
B. tác động mạnh của Tín Phong.
Câu 26:
Sinh vật cận nhiệt và ôn đới ở phần lãnh thổ phía Bắc đa dạng hơn phần lãnh thổ phía Nam nước ta chủ yếu do
A. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, gió hướng tây nam, lãnh thổ rộng lớn.
B. vị trí nằm gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đông Bắc, có đầy đủ ba đai cao.
C. nằm ở vùng nội chí tuyến, gió mùa Tây Nam, hướng và độ cao địa hình.
Câu 27:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN, SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2000 VÀ NĂM 2020
(Đơn vị: Triệu người)
Năm
In-đô-nê-xi-a
Thái Lan
Tổng số dân
Số dân thành thị
2000
211,5
88,6
62,9
19,8
2020
273,5
154,2
69,8
35,7
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan đều giảm.
B. Thái Lan thấp hơn và tăng chậm hơn.
Câu 28:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết cặp biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện sự đối lập nhau về mùa mưa – mùa khô?
A. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu đồ khí hậu Đà Nẵng.
B. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.
C. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Tp. Hồ Chí Minh.
Câu 29:
Vùng đồi núi phía Bắc nước ta có một mùa ít mưa chủ yếu do tác động của
A. Tín phong bán cầu Bắc, gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông.
B. gió mùa Đông Bắc, hoạt động của frông, các dãy núi cao chắn gió.
C. Tín phong bán cầu Bắc, dải hội tụ nhiệt đới, vị trí gần chí tuyến Bắc.
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây đúng với ảnh hưởng của Biển Đông đến thiên nhiên nước ta?
A. Hình thành vành đai ôn đới gió mùa.
B. Tạo ra nhiều dạng địa hình mài mòn.
Câu 31:
Thời tiết khô nóng gay gắt ở Bắc Trung Bộ vào đầu mùa hạ chủ yếu do tác động kết hợp của những yếu tố
A. hình dạng lãnh thổ, gió, hướng núi.
B. gió, địa hình, đặc điểm bề mặt đệm.
Câu 32:
Cho bảng số liệu sau:
NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI (TRẠM HÀ NỘI)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ (°C)
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
Lượng mưa (mm)
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5
230,9
288,8
318,0
265,4
130,7
43,4
23,4
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021, NXB thống kê, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diễn biến nhiệt độ và lượng mưa các tháng của Hà Nội, các dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
Câu 33:
Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ sự đa dạng sinh học của nước ta là
A. giao đất, giao rừng cho người dân tránh tình trạng du canh du cư.
B. duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. thực hiện dự án trồng một tỉ cây xanh theo kế hoạch.
Câu 34:
Vùng núi Tây Bắc có độ cao địa hình lớn hơn vùng núi Đông Bắc chủ yếu do tác động của5
A. ngoại lực bào mòn mạnh, các mảng nền cổ, vận động kiến tạo hạ thấp yếu.
B. quá trình ngoại lực xâm thực mạnh, hướng địa hình, tác động của nội lực.
C. vị trí địa lí, cường độ nâng trong vận động Tân kiến tạo, các mảng nền cổ.
Câu 35:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về thực vật, động vật ở nước ta?
A. Thảm thực vật rừng kín thường xanh phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
B. Vườn quốc gia Hoàng Liên thuộc phân khu địa lí động vật Đông Bắc.
C. Vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển Cát Tiên thuộc tỉnh Đồng Nai.
Câu 36:
Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta tạo thuận lợi chủ yếu cho phát triển thủy điện?
A. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.
B. Đồi núi thấp và đồng bằng chiếm nhiều diện tích.
C. Hướng núi chính tây bắc - đông nam, vòng cung.
Câu 37:
Cho biểu đồ:
QUY MÔ GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO NĂM 2010 VÀ 2018
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của Xin-ga-po?
A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Năm 2010 xuất siêu, 2018 thì nhập siêu.
Câu 38:
Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có biên độ nhiệt độ năm lớn chủ yếu do tác động của
A. thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, gió, vị trí gần vùng ngoại chí tuyến.
B. vị trí xa xích đạo, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh, địa hình đa dạng.
C. địa hình có các núi thấp, gió mùa, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. gió tây nam, Tín phong bán cầu Bắc, thời gian Mặt Trời lên thiên đỉnh.
Câu 39:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết lát cắt địa hình A-B ở miền Nam Trung Bộ và Nam bộ chạy theo hướng nào sau đây?
A. Tây nam - đông bắc.
Câu 40:
Ảnh hưởng của vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ đến đặc điểm sông ngòi nước ta là
A. ngắn dốc, chủ yếu hướng tây bắc - đông nam và vòng cung.
B. có độ dốc lớn, thủy chế theo mùa, diễn biến thất thường.
C. nhiều nước, giàu phù sa, chế độ nước thay đổi theo mùa.
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com