Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
611 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở Vịnh Thái Lan?
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết nơi nào sau đây khai thác than nâu?
D. Na Dương.
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 1 và đường số 28 gặp nhau ở địa điểm nào sau đây?
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết dân tộc Hà Nhì phân bố tập trung chủ yếu ở nơi nào sau đây?
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, Biển Đông tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia?
Câu 6:
Cho biểu đồ về sản lượng lúa phân theo mùa vụ ở nước ta năm 2010 và 2020
(Đơn vị: %)
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê. 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô lúa phân theo mùa vụ của nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. Cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta.
Câu 7:
Công nghiệp nước ta hiện nay
Câu 8:
Tỉ lệ lao động nông thôn nước ta hiện nay giảm chủ yếu do tác động của
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất giấy, xenlulô?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết địa điểm nào sau đây có biên độ nhiệt năm thấp nhất?
Câu 11:
Biện pháp chủ yếu phát triển trồng trọt ở Đồng bằng Sông Hồng là
A. thúc đẩy sản xuất hàng hóa, sử dụng đất hợp lí.
B. chuyển đổi cơ cấu sản xuất, phát triển vụ đông.
C. mở rộng cây ăn quả, đẩy mạnh việc thâm canh.
D. đa dạng hóa nông sản, tăng cường cây rau màu.
Câu 12:
D. Sông Hồng.
Câu 13:
D. Hải Dương.
Câu 14:
Hóa dầu là sản phẩm của ngành công nghiệp
Câu 15:
Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta gây khó khăn chủ yếu cho phát triển giao thông vận tải?
A. Địa hình nhiều đồi núi nhưng chủ yếu núi thấp.
B. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ rệt.
C. Hướng núi tây bắc – đông nam, vòng cung.
D. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
Câu 16:
Lực lượng lao động của nước ta hiện nay
D. phân bố đều trên cả nước.
Câu 17:
Các đô thị ở nước ta hiện nay
Câu 18:
Mục đích chủ yếu của việc thay đổi cơ cấu mùa vụ trong nông nghiệp nước ta là
A. đa dạng hóa sản phẩm, tạo ra việc làm cho người lao động.
B. phân bố sản xuất hợp lý ở mỗi vùng, bảo vệ môi trường.
C. tăng năng suất cây trồng, tạo nhiều sản phẩm xuất khẩu.
D. phù hợp hơn với điều kiện sinh thái, tăng hiệu quả kinh tế.
Câu 19:
Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết Lâm Đồng tiếp giáp với tỉnh nào sau đây?
Câu 20:
Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
Câu 21:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có khai thác nước khoáng?
Câu 22:
Cây công nghiệp lâu năm được phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long là
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
Quốc gia
2010
2020
Ma-lai-xi-a
255
389
Xin-ga-po
240
396
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP năm 2020 so với năm 2010 của Ma- lai-xi-a và Xin-ga-po?
Câu 24:
Vị trí địa lý về mặt tự nhiên của nước ta có đặc điểm là
A. nằm trong khu vực nội chí tuyến, khu vực gió mùa Châu Á, khu vực nhiều thiên tai.
B. nằm trong khu vực nhiệt đới, giáp biển Đông, trên ngã tư đường hàng không quốc tế.
C. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên ngã tư đường hàng hải quốc tế.
D. nằm ở phía đông bán đảo Đông Dương, ở trung tâm Đông Nam Á, giáp biển Đông
Câu 25:
Tính chất nhiệt đới gió mùa của biển Đông được thể hiện rõ rệt nhất qua yếu tố nào sau đây?
Câu 26:
Những nguyên nhân chủ yếu gây mưa lớn cho sườn nam cánh cung Đông Triều là do
A. ảnh hưởng của khối khí chí tuyến Bengan, đón gió đông bắc, giáp biển, bão.
B. ảnh hưởng chủ yếu của bão nhiệt đới, đón gió mùa đông bắc, giáp biển.
C. địa hình đón gió mùa Đông Nam, giáp biển, ảnh hưởng của bão, gió mùa đông bắc.
D. dải hội tụ nhiệt đới ngự trị thời gian dài, tín phong BCB hoạt động mạnh, giáp biển
Câu 27:
Giá trị xuất khẩu của nước ta hiện nay lớn hơn giá trị nhập khẩu chủ yếu do
A. giảm nhập khẩu do dịch bệnh, chính sách ưu tiên dùng hàng nội địa.
B. máy móc nhập khẩu ít, xuất khẩu hàng công nghệ có vốn nước ngoài.
C. tăng quy mô sản xuất và chất lượng hàng hoá, mở rộng giao thương.
Câu 28:
Ở vùng đồng bằng Bắc Bộ nước ta, vào thời gian giữa mùa hạ xuất hiện mưa rào kéo dài. Nguyên nhân chủ yếu tạo nên hiện tượng trên là do
A. tác động kết hợp của gió mùa tây nam và dải hội tụ nhiệt đới.
B. tác động kết hợp của gió mùa đông nam ẩm và dải hội tụ nhiệt đới.
C. tác động kết hợp của gió tây nam và dải hội tụ nhiệt đới.
D. tác động kết hợp của gió mùa tây nam và hoạt động của bão.
Câu 29:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền địa lí tự nhiên, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?
Câu 30:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có diện tích trồng lúa cao nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 31:
Thiên nhiên nước ta phân hoá đa dạng chủ yếu là do
Câu 32:
Giải pháp chủ yếu để phát triển kinh tế biển bền vững ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thu hút đầu tư, đa dạng sản phẩm đặc trưng, nâng cao trình độ lao động.
B. thu hút đầu tư, ứng dụng khoa học công nghệ, khai thác tài nguyên tổng hợp.
C. tích cực bảo vệ môi trường, phát triển du lịch, hạn chế khai thác than.
D. phát triển hạ tầng, đẩy mạnh khai thác ngoài khơi, tăng cường hợp tác quốc tế.
Câu 33:
Ở nước ta, nơi nào có chế độ khí hậu với mùa hạ nóng ẩm, mùa đông lạnh, 2 mùa chuyển tiếp xuân, thu?
Câu 34:
Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 – 2021.
Năm
2000
2005
2021
Dân số
77,6
82,4
86,9
98,5
Số dân thành thị
14,9
22,3
26,5
36,6
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021)
Để thể hiện dân số và tỉ lệ dân thành thị nước ta giai đoạn 2000 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Câu 35:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết nhà máy điện Trị An thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 36:
Khả năng mở rộng diện tích đất nông nghiệp ở đồng bằng không nhiều chủ yếu là do
A. lịch sử khai thác lâu đời, đất bạc màu không thể cải tạo được.
B. đất chưa sử dụng còn ít, sức ép công nghiệp hóa và đô thị hóa.
C. dân số đông, bình quân đất nông nghiệp theo đầu người thấp.
D. đất bạc màu không thể cải tạo được, sức ép dân số lớn.
Câu 37:
Cơ sở nhiên liệu của nhà máy điện Bà Rịa, Phú Mỹ và Cà Mau là
Câu 38:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
Câu 39:
A. Giao quyền sử dụng đất và bảo vệ rừng cho người dân.
B. Duy trì phát triển độ phì và chất lượng rừng.
C. Trồng rừng trên đất trống, phủ xanh đồi trọc.
D. Bảo vệ đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia.
Câu 40:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Căn cứ vào biểu đồ trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về GDP/người của một số nước Đông Nam Á?
122 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com