Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
197 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
1624 lượt thi
Thi ngay
815 lượt thi
2513 lượt thi
396 lượt thi
1328 lượt thi
548 lượt thi
352 lượt thi
411 lượt thi
280 lượt thi
Câu 1:
Diện tích đất nông nghiệp nước ta bị thu hẹp chu yếu do
A. khai thác quá mức.
B. chuyển đổi mục đích.
Câu 2:
Biện pháp chủ yếu để bảo vệ rừng sản xuất
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học.
B. giao quyền sử dụng đất người dân.
Câu 3:
Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. lao động nhiều kinh nghiệm.
B. nguyên liệu tại chỗ phong phú.
Câu 4:
Biện pháp chủ yếu để công nghiệp nước ta thích nghi tốt với cơ chế thị trường là
A. xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt.
B. phát triển các ngành trọng điểm.
Câu 5:
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ là
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng năm 2007, quy mô GDP của vùng Đồng bằng sông Hồng lớn hơn vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết hai trạm khí hậu Hà Nội và Thanh Hóa khác nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Thời gian mùa mưa.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông Tranh thuộc lưu vực hệ thống sông nào sau đây?
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô từ 15 đến 100 nghìn tỉ đồng?
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết núi nào sau đây nằm trong miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân tộc, cho biết ngữ hệ Nam Đảo phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thủy sản và lâm nghiệp, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn hơn nuôi trồng?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp trọng điểm, cho biết trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng nhất trong các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm sau đây?
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết loại cây trồng nào là sản phẩm chuyên môn hóa quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết nước ta có giá trị xuất khẩu lớn nhất với quốc gia nào sau đây?
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây nằm hoàn toàn ở phía tây của kinh tuyến 1040Đ ?
Câu 19:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường bay quốc tế nào sau đây không qua điểm hướng dẫn bay Mộc Châu?
Câu 20:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, vùng nào sau đây có nhiều khu dự trữ sinh quyển thế giới nhất?
A.Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Cam-pu-chia
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2)
1910,9
181,0
330,8
300,0
Dân số (triệu người)
271,6
16,4
52,0
108,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2019 của một số quốc gia?
A. Phi-lip-pin thấp hơn Cam-pu-chia.
B. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 22:
Cho biểu đồ:
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của Việt Nam với khu vực Đông Nam Á giai đoạn 2015 – 2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn dương.
B. Cán cân xuất nhập khẩu nước ta luôn âm.
Câu 23:
Phần lãnh thổ phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt độ trung bình năm cao hơn phần lãnh thổ phía Nam chủ yếu do
A. vị trí ở xa xích đạo và tác động của Tín phong bán cầu Bắc.
B. vị trí gần chí tuyến Bắc và tác động của gió mùa Đông Bắc.
C. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp với Biển Đông.
Câu 24:
Dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta
A. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tăng nguồn thu nhập.
C. chất lượng lao động cao, thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 25:
Quá trình đô thị hóa ở nước ta diễn ra chưa nhanh chủ yếu do
A. năng suất lao động thấp so với thế giới.
B. lao động nông nghiệp vẫn còn tỉ lệ lớn.
Câu 26:
Trong cơ cấu ngành công nghiệp tỉ trọng các sản phẩm cao cấp trong công nghiệp có xu hướng tăng do
A. huy động được nguồn vốn trong nước.
B. khai thác nhiều tài nguyên có giá trị.
Câu 27:
Nước ta phải khai thác tổng hợp các tài nguyên vùng biển vì
A. tài nguyên vùng biển đa dạng.
B. môi trường biển dễ bị chia cắt
Câu 28:
Trong sản xuất nông nghiệp nước ta, việc đảm bảo an ninh lương thực là cơ sở để
A. tăng năng suất, tăng hệ số sử dụng đất.
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp.
Câu 29:
Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. không có tuyến đường huyết mạch.
B. các ngành đều phát triển rất nhanh.
Câu 30:
A. vùng biển rộng, nguồn hải sản rất phong phú.
B. đường bờ biển dài, có nhiều ngư trường lớn.
Câu 31:
Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch của nước ta phát triển trong thời gian gần đây là do
A. nguồn lao động đông, cơ sở hạ tầng được nâng cấp.
B. tài nguyên phong phú, trình độ lao động nâng lên.
C. nhu cầu du lịch tăng cao, có nhiều di sản thế giới.
Câu 32:
Thiếu việc làm là vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do
A. dân số đông, chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.
B. dân số đông, có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.
C. dân số đông, phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.
Câu 33:
Ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ hiện nay phát triển mạnh chủ yếu do
A. nhiều thắng cảnh đẹp, vị trí tiếp giáp Biển Đông, cơ sở hạ tầng tốt.
B. cơ sở vật chất hiện đại, giao thông phát triển, có nhiều bãi biển đẹp.
C. tài nguyên du lịch đa dạng, chú trọng phát triển du lịch, khí hậu tốt.
Câu 34:
Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp chế biến của Tây Nguyên là
A. nền nông nghiệp hàng hóa phát triển mạnh, nguyên liệu phong phú.
B. việc tăng cường xây dựng cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi, lao động dồi dào.
Câu 35:
Để trở thành vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm hàng hóa quan trọng nhất cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải thực hiện giải pháp
A. gắn liền giữa sử dụng hợp lý với việc cải tạo tự nhiên.
B. khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu và nguồn nước.
C. kết hợp đồng bộ các giải pháp sử dụng và cải tạo tự nhiên.
Câu 36:
Cho biểu đồ về sản xuất sắt, thép và sản xuất xi măng của nước ta giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển và cơ cấu sản lượng.
B. Cơ cấu và sự thay đổi cơ cấu sản lượng.
Câu 37:
Sự thất thường của khí hậu nước ta chủ yếu là do tác động của
A. dải hội tụ nhiệt đới, hình dạng lãnh thổ, hướng của các dãy núi.
B. hoạt động của gió mùa, bão nhiệt đới, biến đổi khí hậu toàn cầu.
C. các loại gió mùa, gió phơn, vị trí địa lí, đặc điểm địa hình, áp thấp.
Câu 38:
Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh phát triển công nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thu hút nhiều đầu tư, đảm bảo tốt cơ sở năng lượng.
B. nâng cao trình độ lao động, phát triển giao thông.
C. đẩy mạnh hội nhập, đổi mới cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 39:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng ở Bắc Trung Bộ là
A. hình thành nhiều khu kinh tế, tăng cường thu hút khách du lịch.
B. phân bố lại dân cư, tạo sức hút cho các luồng vận tải tới các cảng.
C. hình thành đô thị mới, tăng cường giao thương với nước ngoài.
Câu 40:
NGOẠI THƯƠNG TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 2015 - 2020
(Đơn vị: tỷ USD)
Năm
2015
2017
2018
2020
Tổng giá trị xuất nhập khẩu
4365,4
4632,7
5219,7
5080,4
Cán cân xuất nhập khẩu
358,8
215,7
91,5
366,2
Theo bảng số liệu, cho biết các dạng biểu đồ thích hợp thể hiện được giá trị xuất khẩu, nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 2015 – 2020?
A. Biểu đồ đường, miền .
B. Biểu đồ tròn, miền.
39 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com