Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1668 lượt thi 40 câu hỏi 50 phút
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT SINH THÔ VÀ TỈ SUẤT TỬ THÔ CỦA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2020
Quốc gia
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Mi-an-ma
Ma-lai-xi-a
Tỉ suất sinh thô (‰)
22
18
16
Tỉ suất tử thô (‰)
6
7
8
5
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên của các quốc gia năm 2020?
B. Cam-pu-chia cao hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất?
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết than được khai thác ở địa điểm nào sau đây?
Câu 4:
Ngành công nghiệp sản xuất rượu, bia, nước ngọt của nước ta phân bố tập trung ở
Câu 5:
Cho biểu đồ:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A NĂM 2010 VÀ NĂM 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng tình hình xuất khẩu, nhập khẩu của In-đô-nê-xi-a từ năm 2010 đến năm 2018?
B. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu.
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế cửa khẩu?
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết sông Tiền chảy qua tỉnh nào sau đây?
Câu 8:
Câu 9:
Ngành công nghiệp của nước ta hiện nay
Câu 10:
Đông Nam Bộ đứng đầu cả nước về trồng
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết núi Ngọc Krinh thuộc tỉnh nào sau đây?
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây trồng nhiều cà phê và hồ tiêu?
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đảo nào sau đây có sân bay?
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở độ cao trên 500m?
Câu 15:
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở trung tâm công nghiệp Rạch Giá?
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị loại I ?
Câu 18:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào có diện tích nhỏ nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 19:
Câu 20:
Câu 21:
Giải pháp để giảm thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
Câu 22:
Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có số lượng bò lớn nhất trong các tỉnh sau đây?
Câu 23:
Cây công nghiệp lâu năm của nước ta hiện nay
B. phân bố chủ yếu ở vùng đồi núi.
Câu 24:
Hoạt động nuôi trồng thủy sản của nước ta hiện nay
B. chưa đa dạng về đối tượng nuôi trồng.
Câu 25:
B. có nhiều thành phần khác nhau.
Câu 26:
Dân cư nước ta hiện nay
B. có mật độ rất cao ở vùng đồi núi.
Câu 27:
Ý nghĩa chủ yếu của việc đánh bắt thủy sản xa bờ ở nước ta là
B. cung cấp nguyên liệu cho chế biến.
Câu 28:
Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến nên
B. Mặt Trời luôn ở trên thiên đỉnh.
Câu 29:
B. trình độ đô thị hóa ở mức rất cao.
Câu 30:
B. tập trung cho vận chuyển hành khách.
Câu 31:
B. nguồn lao động đông và rẻ, thị trường tiêu thụ được mở rộng.
C. có các cảng biển, nguyên liệu khá dồi dào, thu hút nhiều đầu tư.
Câu 32:
Các mặt hàng xuất khẩu của nước ta ngày càng đa dạng chủ yếu do
Câu 33:
Cho biểu đồ về lao động từ 15 tuổi trở lên phân theo thành thị và nông thôn của nước ta, giai đoạn 2015 - 2020:
(Số liệu theo niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
B. Tình hình sử dụng lao động thành thị, nông thôn.
C. Tốc độ tăng trưởng lao động thành thị, nông thôn.
Câu 34:
Các trung tâm công nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ phân bố chủ yếu ở trung du và ven biển do
B. chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước, dân đông.
C. nguồn tài nguyên phong phú, thu hút đầu tư nước ngoài lớn.
Câu 35:
B. đa dạng hóa hoạt động kinh tế, phát triển nghề thủ công truyền thống.
C. phân bố lại dân cư và nguồn lao động, phát triển công nghiệp, du lịch.
Câu 36:
Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là
B. khai thác rừng hợp lý và đẩy mạnh chế biến gỗ.
C. ngăn chặn phá rừng, giao đất, giao rừng cho dân.
Câu 37:
Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long là
B. trồng cây lương thực, cây công nghiệp giá trị cao.
C. cải tạo đất, duy trì và bảo vệ tài nguyên rừng.
Câu 38:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
B. phát huy các thế mạnh, thúc đẩy ngành du lịch.
Câu 39:
Các nhân tố nào sau đây là chủ yếu mang đến lượng mưa lớn cho vùng khí hậu Bắc Trung Bộ?
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhiệt đới và bão.
C. Gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc, frông và áp thấp.
Câu 40:
Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH LÚA ĐÔNG XUÂN PHÂN THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Đơn vị: nghìn hecta)
Năm
2015
2017
2018
2019
Đồng bằng sông Hồng
553,0
536,2
524,4
515,0
Đồng đồng bằng sông Cửu Long
1617,5
1579,1
1573,8
1604,7
(Nguồn niên giám thống kêViệt Nam 2020 ,Tổng cục Thống kê)
Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi diện tích lúa đông xuân trong giai đoạn 2015-2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất ?
1 Đánh giá
100%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com