Tổng Hợp đề thi thử Địa lí THPTQG 2019 có đáp án (P1)
13727 lượt thi 40 câu hỏi 45 phút
Danh sách câu hỏi:
Câu 19:
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU VÀ CÀ PHÊ Ở NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Cao su |
748,7 |
958,8 |
978,9 |
985,6 |
Cà phê |
554,8 |
637,0 |
641,2 |
643,3 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích gieo trồng cao su và cà phê ở nước ta giai đoạn 2010-2015?
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI (THEO GIÁ HIỆN HÀNH)
CỦA LIÊN BANG NGA VÀ NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: USD)
Tống sản phẩm trong nước bình quân đâu người |
2013 |
2014 |
2015 |
Liên bang Nga |
15552 |
14052 |
9093 |
Nhật Bản |
40488 |
38139 |
34524 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga và Nhật Bản giai đoạn 2010 - 2015?
Câu 40:
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG NƯỚC MẮM, THỦY SẢN ĐÓNG HỘP, ƯỚP ĐÔNG CỦA NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
Năm |
2010 |
2013 |
2014 |
2015 |
Nước mắm (triệu lít) |
257,1 |
325,8 |
334,4 |
339,5 |
Thủy sản đóng hộp (nghìn tấn) |
76,9 |
107,5 |
103,5 |
100,6 |
Thủy sản ướp đông (nghìn tấn) |
1278,3 |
1463,4 |
1586,7 |
1666,0 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng nước mắm, thủy sản đóng hộp, thủy sản ướp đông
của nước ta trong giai đoạn 2010 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
2745 Đánh giá
50%
40%
0%
0%
0%